localidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ localidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ localidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ localidad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là địa phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ localidad

địa phương

noun

También “brilla” y “destella”, pues es el lugar destinado a la adoración verdadera en la localidad.
Tòa nhà cũng “lấp lánh” và “chiếu rực” vì đó là nơi thờ phượng thật tại địa phương.

Xem thêm ví dụ

Además, después de la segunda guerra mundial, los soldados estadounidenses distribuyeron regalos y ayuda humanitaria en las iglesias de la localidad.—w99 15/12, páginas 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
Pregunte a los testigos de Jehová de su localidad la hora y el lugar exactos de esta reunión especial.
Xin vui lòng kiểm lại với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác của buổi nhóm đặc biệt này.
Después de la conferencia general de octubre, viajé a Alemania, donde tuve el privilegio de reunirme con nuestros miembros en distintas localidades de ese país, como así también en partes de Austria.
Tiếp theo đại hội trung ương vào tháng Mười, tôi đi sang Đức, ở đó tôi đã có đặc ân gặp gỡ các tín hữu của chúng ta tại một vài địa điểm ở nước Đức, cũng như các khu vực ở nước Áo.
Hable con los testigos de Jehová de la localidad para saber la hora y el lugar exactos.
Xin hỏi thăm Nhân-chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác.
Estas ayudas para el estudio de la Biblia se pueden obtener de los testigos de Jehová de su localidad.
Để có được hai cuốn sách này, bạn có thể hỏi các Nhân-chứng Giê-hô-va trong khu vực bạn cư ngụ.
En esta mañana, tengo el privilegio de anunciar tres templos más para los que estamos adquiriendo los terrenos y que, en los meses venideros, se construirán en las siguientes localidades: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; y Winnipeg, Manitoba, Canadá.
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
Los testigos de Jehová de su localidad lo ayudarán con gusto.
Nhân Chứng Giê-hô-va tại nơi bạn sống rất vui được giúp bạn.
Packer dedicó el hermoso Templo de Brigham City en la localidad donde él nació y se crió.
Packer đã làm lễ cung hiến ngôi Đền Thờ Brigham City tuyệt mỹ ở thành phố quê hương ông, nơi ông sinh ra và lớn lên.
A menudo teníamos que actuar con rapidez para burlar la oposición del clero, que trataba de impedir las presentaciones en su localidad.
Thường thường chúng tôi phải làm thật nhanh, đánh lừa hàng giáo phẩm địa phương cố ngăn cản những buổi chiếu này.
Esos gastos pueden ser tremendos, pero si la localidad moviliza a X voluntarios durante Y horas, el valor de ese trabajo puede incluirse en la contribución local.
Và chi phí này có thể rất lớn, nhưng nếu thị trấn có thể huy động X số tình nguyện viên trong vòng Y giờ, giá thị quy thành tiền của sức lao động đó sẽ đóng góp cho thị trấn.
Durante los siguientes tres años mudó a sus padres a una casa más conveniente y, con la ayuda de los hermanos cristianos de la localidad, adaptó la vivienda para satisfacer las necesidades especiales de su padre.
Trong khoảng thời gian ba năm sau đó, anh dời cha mẹ về một chỗ ở thích hợp hơn và với sự giúp đỡ của anh em tín đồ địa phương, anh đã sửa lại chỗ ở cho thích ứng với nhu cầu đặc biệt của cha.
¿Impide una guerra civil, un gobierno disfuncional, la inflación económica, que vivan en la localidad en la que tuvieron sus rituales de infancia?
Bởi cuộc nội chiến, sự rối loại trong việc cai trị, lạm phát kinh tế, từ địa phương bạn sống tại , nơi bạn có những nghi thức riêng bạn từ khi là một đứa trẻ?
¿Qué tal si me acompañan a la planta depuradora de mi localidad para ver adónde va el agua y por qué, sin importar dónde vivamos, deberíamos pensárnoslo bien antes de verter algo por el desagüe o el inodoro?
Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu.
Bruno se mudó a una localidad de 7.000 habitantes llamada Guapiara, a unos 260 kilómetros (160 millas) de São Paulo.
Anh Bruno chuyển đến thị trấn Guapiara (có số dân khoảng 7.000), cách thành phố São Paulo khoảng 260km.
Siegfried y Hannelore viven en Colmnitz, una localidad a unos 40 kilómetros al sudoeste de Dresde.
Siegfried và Hannelore sống ở Colmnitz, một ngôi làng cách phía tây nam Dresden khoảng 40 kilômét.
Cinco espectáculos con localidades agotadas en el Madison Square Garden y... y " detrás de las escenas " en la televisión de pago.
5 chương trình sạch vé tại vườn Madison cộng thêm... phỏng vấn có trả tiền vào lúc cuối nữa.
Comuníquese con los testigos de Jehová de su localidad o escriba a la dirección que corresponda de la página 5.
Xin liên lạc với Nhân Chứng Giê-hô-va nơi bạn ở hoặc gửi thư về địa chỉ thích hợp liệt kê nơi trang 5.
Forman parte del término las localidades de Bekegem, Eernegem e Ichtegem.
Đô thị này gồm các thị trấn Bekegem, Eernegem và nội ô Ichtegem.
Una nueva ciudad se reconstruyó en una localidad cercana.
Một thị trấn mới đã được xây lại gần thị trấn cũ.
La batalla de Fehrbellin fue una batalla en que se desarrolló en la localidad de Fehrbellin durante la Guerra de los Siete Años entre fuerzas suecas y prusianas el 28 de septiembre de 1758.
Trận chiến Fehrbellin là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Bảy Năm, diễn ra tại Fehrbellin giữa Quân đội Phổ và Thụy Điển vào ngày 28 tháng 9 năm 1758.
• En Rēzekne, localidad del este de Letonia, una señora y su hija adolescente le pidieron indicaciones a una mujer que encontraron en la calle.
• Tại Rēzekne, một thành phố ở phía đông Latvia, một bà mẹ và cô con gái nhỏ trạc mười tuổi nhờ một phụ nữ chỉ đường.
La localidad más grande dentro del municipio es Årstein, situada aproximadamente a 60 kilómetros al norte de Narvik y 85 kilómetros al este de Harstad.
Khu định cư lớn nhất trong đô thị này là Årstein, nằm khoảng 60 km về phía bắc Narvik và 85 km về phía đông của Harstad.
No obstante, comprendemos que la limpieza de nuestro Salón del Reino —que es el centro de la adoración pura en la localidad— forma parte de nuestro servicio sagrado.
Tuy nhiên, chúng ta biết rằng bảo trì Phòng Nước Trời—trung tâm của sự thờ phượng thanh sạch tại địa phương—là một phần trong việc phụng sự Đức Chúa Trời.
El idioma minangkabau la tiene varios dialectos, que algunas veces difieren entre localidades cercanas (por ejemplo, separadas por un río).
Tiếng Minangkabau có nhiều phương ngữ, đôi khí khác biệt giữa các làng gần nhau (ví dụ như các làng cách nhau một con sông).
¿Conoce usted a personas de su localidad que hayan manifestado aguante?
Bạn có thể nghĩ đến gương nhịn nhục nào thời nay của anh chị tại địa phương mình không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ localidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.