lobo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lobo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lobo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lobo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sói, con sói, chó sói, con chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lobo

sói

noun (Cánido grande y salvaje, emparentado estrechamente con el perro.)

Los lobos cambiaron el comportamiento de los ríos.
Những con sói đã thay đổi trạng thái của những con sông.

con sói

noun

Un lobo puede llevar ropa de oveja, pero aún es un lobo.
Một con sói có thể đội lốt cừu, nhưng nó vẫn là một con sói.

chó sói

noun (Cánido grande y salvaje, emparentado estrechamente con el perro.)

Ya sabes, los primeros pobladores, pagaban por las cabezas de los lobos.
Những người định cư đầu tiên ở đây họtreo thưởng cho thủ cấp chó sói.

con chó

noun

Era un lobo, no un perro.
Là một con sói, không phải là con chó.

Xem thêm ví dụ

Más el lobo que la rompe, morirá.
Nhưng kẻ nào trái luật thì sẽ chết.
En varios espectáculos, como Arirang, After School, los miembros explica que el baile tenía tres elementos, el árbol, el bosque y las cuevas y el propio lobo.
Trong show After School Club của Arirang, các thành viên đã giải thích rằng vũ đạo của họ gồm 3 yếu tố; cây và rừng rậm; hang động và con chó sói.
De todas formas, es una creencia común entre los hombres lobo de que tú eras en efecto, la última persona en ver al niño de Niklaus vivo.
Thực tế, người cuối cùng thấy đứa con của Niklaus còn sống
Huang es un viejo lobo de mar que sabe sobrevivir.
Ông Hồng là cớm có kinh nghiệp.
Yo siento haber dejado que te atacara un hombre lobo y haber destruido el mundo.
Anh xin lỗi đã để em bị ma sói tấn công và dẫn tới ngày tàn của thế giới.
Más el lobo que la rompe, morirá.
Nhưng con sói nào phá luật thì sẽ chết.
No me importa si un niño llora, si ha sido devorado por un lobo, si su madre regresa.
Tôi không quan tâm bao lần cậu bé bị ăn thịt bởi sói, mẹ sẽ chạy tới ngay thôi.
Un lobo muerto.
Sói chết.
Ese viejo lobo marino debe haber hallado algún financiero que lo... costeara, como un tipo de Wall Street.
Con chó già biển cả phải tìm nguồn hỗ trợ tài chính cho anh ta như là gã nào đó ở Wall Street
¿Qué tal el relato del Grimm y el lobo?
Vậy câu chuyện về Người Grimm và Người Sói nhé?
¡ Ven aquí antes que un lobo me coma el cerebro!
Anh xuống ngay dưới này ngay đi Không con sói đen ngoài kia ăn óc tôi mất!
Aterciopelados Lobo Hombre en París».
Chó sói xuất hiện ở Paris.
Al final he entendido... el error que Lobo cometió, que lo destinó al fracaso
Thần cuối cùng cũng đã hiểu sai lầm mà Thiên Lang đã phạm đã dẫn hắn ta đến thất bại
¿Crees que vale tanto como Lobo Gris?
Anh nghĩ hắn xứng đáng với Sói Xám hay sao?
Fue un lobo.
Đấy là chó sói.
Pero preferí dejarlo dormir; cuando se despertara tendría un hambre de lobo y nada que llevarse a la boca.
Nhưng tôi ưng để em ngủ hơn; tỉnh dậy, em sẽ thèm ăn hừng hực mà chẳng có gì cho vào miệng.
En los viejos tiempos no hacíamos nada si alguien veía un lobo.
Liệu chúng có im lặng không nếu như Ai đó thấy một con sói, và...
Verás, mucho antes de evolucionar, el mío latía como el de un lobo.
Trước khi tôi chưa chuyển hóa, nhịp đập tim tôi là của một người sói.
Un hombre lobo con espolones de águila.
Người sói với vuốt đại bàng.
Traigan la cabeza del lobo.
Mang đầu sói lại đây.
Solía haber un maravilloso animal, un lobo marsupial llamado tilacino, en Tasmania, al sur de Australia, conocido como tigre de Tasmania.
Đã từng có một loài động vật tuyệt vời, loài chó sói có túi được goi là chó sói Tasmania, tại Nam Úc hay còn gọi là loài hổ Tasmania.
Buena suerte, Lobo.
Chúc may mắn.
¿A qué distancia está Río Lobo?
Từ đây tới Rio Lobo bao xa?
Tenemos otro lobo.
Chúng ta còn 1 con nữa.
Estaba a cargo de los experimentos nazis con vampiros y hombres lobo, hasta que la operación fue destruida por Walter y Alucard en 1944.
The Major Cựu sĩ quan SS, ông phụ trách thử nghiệm của Đức Quốc xã với ma cà rồng nhân tạo cho đến khi Alucard và Walter phá hủy phòng thí nghiệm vào năm 1944.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lobo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.