loch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loch trong Tiếng Anh.

Từ loch trong Tiếng Anh có nghĩa là hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loch

hồ

noun

We just had a call from the loch.
Chúng ta có cuộc gọi từ hồ nước.

Xem thêm ví dụ

Convoy RA 54B departed Archangel on 26 November 1943 bound for Loch Ewe.
Đoàn tàu RA 54B khởi hành từ Arkhangelsk vào ngày 26 tháng 11 để hướng đi Loch Ewe, chuyến đi bị ảnh hưởng nặng bởi thời tiết xấu.
In March 1944, Archer was towed to Loch Alsh where she was used as an accommodation ship until August when she was sent to Belfast for repairs to enable her to be used as an aircraft ferry ship.
Đến tháng 3 năm 1944, Archer được cho kéo đến Loch Alsh nơi nó được sử dụng như một tàu nghỉ ngơi cho đến tháng 8 khi nó được gửi đến Belfast để sửa chữa nhằm cho phép nó có thể hoạt động như một tàu vận chuyển máy bay.
This could put our Loch Ness on the map.
Nó có thể đặt Hồ Ness lên bản đồ.
The following night, she was imprisoned in Loch Leven Castle, on an island in the middle of Loch Leven.
Đêm hôm sau, bà bị giam lỏng vào Lâu đài Loch Leven, trong một hòn đảo giữa Loch Leven.
Furlough is like the Loch Ness Monster.
Bảo lãnh như Quái vật hồ Loch Ness.
Dump his body in Loch Ness, I never want to see him again.
Đem cái xác chôn dưới đáy hồ Loch Ness.
Located at the top of Loch Shiel in the West Highlands of Scotland, the viaduct overlooks the Glenfinnan Monument and the waters of Loch Shiel.
Nằm ở trên cùng của hồ Loch Shiel, phía Tây cao nguyên Scotland, cầu cạn nhìn ra Đài tưởng niệm Glenfinnan và hồ Loch Shiel.
Between 1960 and 1991, the Holy Loch was a base for the US fleet of Polaris ballistic missile submarines.
Giữa năm 1960 và 1991, Holy Loch là căn cứ của hạm đội tàu ngầm mang hỏa tiễn liên lục địa Sao bắc cực Mỹ.
The loch is loaded with salmon to eat and there's plenty of water for him to grow and move around in.
Cái hồ đầy cá hồi cho nó ăn Và có rất nhìu nước cho nó lớn lên và vùng vẫy.
In April 2010 permission was granted for four new hydro schemes totalling 6.7 MW capacity in the Loch Lomond and The Trossachs National Park.
Trong tháng 4 năm 2010 đã cấp phép đối với bốn dự án thuỷ điện mới với tổng công suất 6,7 MW ở Loch Lomond và Vườn quốc gia Trossachs.
James waited at Kilkerran Castle at Campbeltown Loch to regrant the chiefs' charters in the summer of 1498.
James đợi ở lâu đài Kilkerran Castle ở Campbeltown Loch cấp lại điều lệ của lãnh chúa vào mùa hè năm 1498.
Campbeltown Airport (Scottish Gaelic: Port-adhair Cheann Loch Chille Chiarain) (IATA: CAL, ICAO: EGEC) is located at Machrihanish, 3 nautical miles (5.6 km; 3.5 mi) west of Campbeltown, near the tip of the Kintyre peninsula in Argyll and Bute on the west coast of Scotland.
Sân bay Campbeltown (tiếng Gael Scotland: Port-adhair Cheann Loch Chille Chiarain) (IATA: CAL, ICAO: EGEC) (nằm ở Machrihanish, 3 hải lý (5,6 km; 3,5 mi) về phía tây Campbeltown, gần mũi bán đảo Kintyre trong Argyll và Bute trên bờ biển phía tây của Scotland.
Very few other strongholds remained in Scottish hands in the winter of 1333—only the castles of Kildrummy (held by Christian Bruce, elder sister of Robert I and wife of Andrew Murray of Bothwell), Loch Leven, Loch Doon, and Urquhart held out against Balliol forces.
Rất ít các pháo đài của quân Scotland còn giữ được sau mùa đông năm 1333 — chỉ còn các lâu đài Kildrummy (trấn giữ là Christian Bruce, chị của Robert I và là vợ của Andrew Murray xứ Bothwell), Loch Leven, Loch Doon, và Urquhart vẫn còn chống cự với lực lượng của Balliol.
Two weeks later, Havelock and the 14th Escort Group escorted a group of surrendered German U-boats from Loch Alsh to Lough Foyle.
Hai tuần sau, Havelock cùng Đội hộ tống 14 hộ tống một nhóm tàu U-boat đầu hàng đi từ Loch Alsh đến Lough Foyle.
The crew first saw dive bombers in action over nearby Hickam Field and then witnessed a Nakajima B5N "Kate" torpedo planes pass down Southeast Loch and torpedo Oklahoma moored off Ford Island.
Thủy thủ trên Bagley trông thấy các máy bay ném bom bổ nhào hoạt động bên trên sân bay Hickam, rồi chứng kiến máy bay ném bom-ngư lôi Nakajima B5N "Kate" băng ngang Southeast Loch để phóng ngư lôi vào thiết giáp hạm Oklahoma neo đậu bên ngoài đảo Ford.
Taken to Gare Loch in the Firth of Clyde, southwest Scotland, she was examined, declared a constructive total loss and decommissioned to reserve.
Được đưa về Gare Loch tại Firth of Clyde, Tây Nam Scotland, nó được khảo sát và được đánh giá là không thể sửa chữa hiệu quả, nên được cho ngừng hoạt động và đưa về lực lượng dự bị.
Ark Royal returned to base in Loch Ewe, where she and her crew were inspected by Winston Churchill.
Sau khi kết thúc trận chiến, Ark Royal quay về căn cứ tại Loch Ewe, nơi nó cùng thủy thủ đoàn được đích thân Thủ tướng Winston Churchill đến thăm viếng.
Moray Firth in the east, Loch Lochy in the west.
Hồ Lochy ở phía tây.
Jacob nicknames her "Nessie" because he considers her full name to be a mouthful, though Bella strongly dislikes her child being nicknamed "after the Loch Ness Monster".
Jacob đặt cho bé biệt danh " Nessie " vì anh nghĩ tên đầy đủ rất khó phát âm, nhưng Bella thực sự ghét cái tên này bởi cô cho rằng đó là tên của Quái vật hồ Loch Ness.
In 1568, Mary escaped from her imprisonment at Loch Leven Castle, leading to several years of sporadic violence.
Năm 1568, Mary trốn thoát khỏi Lâu đài Loch Leven, dẫn đến nhiều năm xung đột lẻ tẻ.
At 0755 on the morning of 7 December 1941, Helm had just turned into West Loch in Pearl Harbor, en route to deperming buoys, when Japanese carrier planes attacked the naval base.
Lúc 07 giờ 55 sáng ngày 7 tháng 12 năm 1941, Helm đang trên đường đi vào West Loch tại Trân Châu Cảng, đi đến một phao neo khử từ, khi máy bay xuất phát từ tàu sân bay của Hải quân Nhật tấn công căn cứ này.
That summer, Victoria and Albert spent a rainy holiday in the west of Scotland at Loch Laggan, but heard from their doctor, Sir James Clark, that his son had enjoyed dry, sunny days farther east at Balmoral Castle.
Mùa hạ năm đó, Victoria và Albert trải qua kì nghỉ mưa ở Loch Laggan miền tây Scotland, nhưng ông nghe tin từ bác sĩ riêng, Sir James Clark, rằng con trai mình muốn có một kì nghỉ ở Lâu đài Balmoral, một nơi có gió và nắng đẹp.
It's a fucking myth like Bigfoot or the Loch Ness Monster.
Nó giống như chuyện thần thoại Bigfoot hay Loch Ness Monster.
She replaced another Hang Tuah, the ex- HMS Loch Insh, a Loch-class frigate.
Tàu Hang Tuah thay thế một tàu cũ khác, HMS Loch Insh (K433), thuộc lớp Loch.
The departure of the convoy was delayed by thick fog, but allowed the convoy to reach Loch Ewe without being attacked.
Việc khởi hành bị trì hoãn do sương mù dày đặc, nhưng do đó đã cho phép đoàn tàu đến được Loch Ewe mà không bị tấn công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới loch

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.