loď trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loď trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loď trong Tiếng Séc.
Từ loď trong Tiếng Séc có các nghĩa là thuyền, tàu, tàu thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loď
thuyềnnoun Kolik lodí budu potřebovat, abych dostala khalasar do Západozemí? Ta cần bao nhiều chiếc thuyền để đưa bộ tộc của ta tới Westeros? |
tàunoun Ten byl pořízen touto věcí, která se nazývá kosmická loď Voyager. Nó đã được chụp bởi tàu không gian Voyager này đây. |
tàu thuỷnoun |
Xem thêm ví dụ
Nevidím tatínkovu loď. Cháu không thấy xuồng của Cha. |
Manu si postaví loď, kterou ryba táhne, dokud nepřistane na jedné hoře v Himálaji. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
A Zaslíbená země leží přímo před nimi, takže stačí jen k ní zamířit, jako když loď zamíří ke světlu, které označuje cíl její cesty. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Když druhá vlna udeřila, loď se převrhla do zpěněného moře. Khi ngọn sóng thứ nhì đập vào, con thuyền lật chìm vào biển sủi bọt. |
2 Naše víra, jež může být označena jako loď, musí obstát uprostřed rozbouřených moří lidstva. 2 Cái có thể được gọi là con tàu đức tin của chúng ta phải nổi giữa biển người đầy náo động. |
4 A stalo se, že poté, co jsem dokončil loď podle slova Páně, moji bratří viděli, že je dobrá a že její opracování je nesmírně jemné; pročež, apokořili se opět před Pánem. 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
Nechci pomoc od muže, který porušil svůj slib, ukradl loď a rozhodl se změnit historii kvůli vlastním sobeckým důvodům. Tôi không muốn sự giúp đỡ từ một người đàn ông phá bỏ lời thề của chính mình, tước đoạt chuyến du hành thời gian, và thay đổi lịch sử vì lý do ích kỷ của bản thân. |
Toto je válečná loď. Đây là tàu chiến. |
Máme lehčí loď, že? Vùng biển này cạn phải không? |
Celá loď vybuchne. Cả con tàu sẽ nổ mất. |
Vy nemůže trvat půl loď pobyt na vodě. Cậu cũng không thể nổi lâu trên một nửa con tàu. |
Ačkoli byla americká válečná loď USS Boston v přístavu, její velitel nezasáhl. Mặc dù một chiếc tàu chiến Mỹ, chiếc USS Boston đang neo tại cảng vào thời điểm này, người chỉ huy của nó đã không có hành động phản đối lại những đe dọa bạo lực này. |
Vzpomínáš, jak jsi mi večer řekl, že mě vyprovodíš na loď, protože tě něco napadlo, a pak jsi nepřišel? Anh còn nhớ cái đêm đó, khi anh nói là anh sẽ tiễn em đi bởi vì anh vừa có một ý và anh đã không xuất hiện? |
Jak jsi půjčil tu děravou loď, já v černém negližé v záchranném kruhu. Anh đã thuê chiếc thuyền lủng, và em mặc cái áo đen thùng thình với một cái phao cứu sinh. |
Nebudu čekat na další loď. Tôi sẽ không chờ đợi cho con tàu tiếp theo. |
Myslel jsem, že jsi říkal, že je to jen obchodní loď. Anh bảo đây là 1 thuyền buôn mà? |
Ale žel, loď už odplula. Nhưng hỡi ôi, con tàu đã rời cảng mất rồi! |
Jsem si jistý, že Flokiho nová loď propluje vším, co Frankové natáhnou na moře. Ta chắc là chiến thuyền mới của Floki sẽ vượt qua hết tất cả của bọn Franks để đi ra biển |
Sem spadla tvoje loď? Đây là nơi tàu của người rơi xuống à? |
loď přistane nad Atlantikem. Con tàu sẽ đáp xuống trên Đại Tây Dương. |
Otče, ať chceš, nebo nechceš, už není žádná loď, která mne odsud může odvézt. Dù có là ý Cha hay không... giờ đây không còn con tàu nào có thể chở con đi được nữa. |
Svou [loď] musím řídit bezpečně, a právě to mám v úmyslu dělat. Anh cần phải lo lắng cho linh hồn mình, tức là điều anh có ý định để làm. |
Na základě analýzy hlíny, z níž bylo vyrobeno hrnčířské zboží nalezené na lodi, někteří odborníci tvrdí, že loď pravděpodobně pochází z Kypru. Khi phân tích đất sét của đồ gốm trên tàu, một số người cho rằng con tàu này có thể xuất xứ từ Chíp-rơ. |
Jinými slovy, opouštějí starou dobrou loď Sion – dochází u nich k odpadlictví. Nói cách khác, họ rời khỏi Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ—họ sa ngã; họ bội giáo. |
To je hezká loď. Tầu đẹp quá! |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loď trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.