lombriz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lombriz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lombriz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lombriz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con giun, giun, giun đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lombriz

con giun

noun

ha logrado agarrar la punta de una de estas lombrices.
Nó đang vồ lấy đầu chóp của con giun này

giun

noun

ha logrado agarrar la punta de una de estas lombrices.
Nó đang vồ lấy đầu chóp của con giun này

giun đất

noun

Xem thêm ví dụ

Y entonces probé arrojando los desechos orgánicos a las lombrices, diciendo " aquí tienen la cena ".
Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây "
De esta manera descubrimos que si exponemos al frío a animales que están animados como Uds o yo, como estas lombrices, se mueren.
Và, điều chúng tôi đã tìm ra là, nếu các bạn đưa động vật sống như các bạn và tôi, và làm chúng thật lạnh -- đây là những con giun đất -- bây giờ chúng đã chết.
Y yo ya sabía que los animales como esta lombriz, de hecho la mayoría de los animales, no aguantan sus tejidos colocándolos alrededor de huesos.
Tôi biết rằng những động vật như sâu đất, thật ra là phần lớn động vật, không hỗ trợ các mô bằng cách phủ chúng lên xương.
Lo usaban en lumbricarios de compost lo que producía muchas lombrices con las que alimentaban al esturión siberiano que producía caviar, que a su vez vendían a los restaurantes.
Họ đem chúng vào hệ thống làm sâu từ phân bón, sản sinh ra nhiều giun dùng để nuôi cá tầm Siberia, từ đó làm ra trứng cá muối bán lại cho các nhà hàng.
Las lombrices de tres meses pueden producir de 2 a 3 capullos amarillos semitranslúcidos por semana.
Giun được ba tháng tuổi có thể sản xuất hai đến ba kén màu vàng nhạt một tuần
Puedo ofrecerte una cadera rota, lombrices o un caso terminal de mal del vientre agudo.
Ta có thể giúp con tìm hiểu khớp hông gãy, bệnh giun sán... hoặc một ca bệnh nội khoa cấp tính thời kỳ cuối.
Los neurobiólogos, como bien saben, experimentan con una gran cantidad de animales, lombrices y roedores y moscas de la fruta y cosas así.
Các nhà sinh học não bộ thử nghiệm trên nhiều đối tượng từ sâu đến thú gặm nhấm, đến ruồi giấm,...
En realidad uno de los lombricarios era bien grande; tenía un montón de lombrices.
Thực sự có một hộp trong số đó rất bự; tôi đã nuôi rất nhiều sâu trong đó.
Aquí hay un cangrejo con su tenaza derecha en la punta de esa lombriz tubo esperando que la lombriz saque su cabeza.
Đây là con cua với cái càng bám lấy cái ống của giun đợi cho giun thò đầu ra
Las amebas y las lombrices son dos tipos de parásitos
A-míp và giun sán là hai loại ký sinh trùng
Amahle siempre atrae lombrices con su aparato.
Chúng tôi thường dùng bẫy điện để bắt sâu.
El número de lombrices que porte el afectado dependerá de la cantidad de huevos viables (o de larvas) que haya ingerido.
Số lượng giun có trong một người tùy thuộc vào số trứng nở hoặc số ấu trùng đã được ăn vào.
Aunque las lombrices de los cerdos y los humanos son hoy considerados como dos especies distintas, Ascaris suum y Ascaris lumbricoides, con hospedadores diferentes, hay experimentos que han mostrado que la infección cruzada entre humanos y cerdos es posible.
Khi giun đũa ở lợn và con người ngày nay được coi là hai loài, Ascaris suum và Ascaris lumbricoides, với vật chủ khác nhau, các thí nghiệm cho thấy việt lâ bệnh giữa người và lợn là có thể.
Estas se conocen como lombrices tubo.
Đây là những con giun ống
El cronograma del proceso varía en función de la cantidad de lombrices, de la temperatura y de la cantidad de residuos del lumbricario.
Thời gian để cả quá trình diễn ra rất đa dạng tùy thuộc vào chất lượng giun, nhiệt độ, và lượng chất thải được thêm vào thùng.
Todas estas son casas individuales para lombrices,
Vì vậy tất cả đây đều là nhà riêng của những con giun
Lombrices?
Sâu dòi?
De hecho, muchas personas albergan varias lombrices sin siquiera ser conscientes de ello.
Rất nhiều người chứa một ít giun trong bụng mà không hề hay biết.
Mientras Amaranta Úrsula estaba en el parvulario, él cazaba lombrices y torturaba insectos en el jardín.
Trong khi Amaranta ở nhà trẻ thì Aurêlianô tìm bắt giun và hành hạ lũ sâu bọ ngoài vườn.
(Risas) El profesor Keller tenía curiosidad por muchas cosas: por qué las teteras gotean o cómo se retuercen las lombrices de tierra.
Giáo sư Keller tò mò về rất nhiều thứ: Tại sao tách trà lại nhỏ giọt Hay giun đất ngọ nguậy như thế nào.
Dentro de la resina, movemos el láser a través de la resina, y se polimeriza, y así atrapamos un animal vivo, aquí, una lombriz especial.
Bên trong chất keo, chúng tôi để laze đi qua chất keo, nó bị polime hóa, và chúng tôi bắt một sinh vật sống, đây, một con sâu đặc biệt.
Es una lombriz, y una muy desagradable.
Nó là một con giun hút máu, và nó rất gớm ghiếc.
La química del suelo determina la forma de polimerización del wolframio; los suelos alcalinos causan volframatos monoméricos, mientras que los suelos ácidos ocasionan volframatos poliméricos. El tungstato de sodio y plomo han sido estudiados por sus efectos sobre las lombrices de tierra.
Tính chất hóa học của đất có thể xác định cách mà wolfram được polyme hóa như thế nào; các đất kiềm tạo ra các wolframat đơn phân (monome); các đất axit tạo ra các wolframat polyme.
18 Ni las diversas especies de pinzones ni ninguna otra forma de vida que Darwin observó probaron que todas las cosas animadas, sea que se trate de tiburones o gaviotas, elefantes o lombrices, tengan un antepasado común.
18 Không phải những loại chim sẻ khác nhau hay giống vật nào mà ông Darwin thấy, chứng tỏ được rằng mọi sinh vật, dù là cá mập hay là chim biển, voi hay giun đất, có chung một thủy tổ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lombriz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.