logro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ logro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ logro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kỳ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ logro

kỳ công

adjective

Alguien olvidó escribir todos tus grandes logros.
Ai đó đã quên viết về kỳ công của cậu rồi.

Xem thêm ví dụ

Es una tarea difícil, porque el agua se esparce, pero lo logra.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
¿Cómo logro que mi hijo adolescente haga suyas las verdades bíblicas?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
Si lo logra, hable del mensaje del Reino.
Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời.
Sra. Abbott, ¿cómo describiría con palabras este logro?
Bà Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này?
CÓMO SE LOGRA
SỰ HỢP NHẤT ĐẠT ĐƯỢC THẾ NÀO?
Si le imploramos que no consienta que caigamos cuando nos veamos ante ellas, él nos apoyará para que Satanás, el “inicuo”, no logre vencernos.
Nếu nài xin Ngài đừng để chúng ta bị sa vào cám dỗ, Ngài sẽ giúp sức hầu chúng ta không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại.
El atuendo apropiado logra disimular algunas imperfecciones físicas y destacar los rasgos atractivos que tengamos.
Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn.
Por lo que, luego de varios años, logre encontrar el punto justo y tengo ya montones de grandiosas mágenes mentales, realmente vívidas, bien sofisticadas y bien estructuradas.
Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích.
Este proceso se logra a través de la oxidación y la síntesis de ATP.
Quá trình này được thực hiện thông qua quá trình oxy hóa và tổng hợp ATP.
Logra una victoria aplastante.
Hãy quyết đoán trong chiến thắng của ngươi.
Estuvo cerca, pero no lo logró.
Mũi tên cắm sát đích, nhưng vẫn trật.
Bueno, realmente espero que lo logres.
Well, tôi thực sự mong ông thành công.
Los estadounidenses reconocieron el logro y llamaron a la ruta "uno de los logros más grandes de la ingeniería militar del siglo XX".
Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20."
Lo cual en realidad es todo un logro.
đã không thực sự giết được hắn.
En fin, aunque algunas de las cosas que Alva dijo me parecían increíbles, logró despertar mi curiosidad.
Dù một số điều chị Alva nói lúc ấy đối với tôi có vẻ xa vời nhưng đã khiến tôi tò mò.
Y, por así decirlo, exhibimos el estar ocupados como símbolo de honor, como si el estar ocupado fuera en sí un logro o signo de una vida superior.
Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.
¿Cómo logras que un dispositivo USB entre y se ejecute en una empresa?
Bây giờ bạn phải làm gì để chạy một chiếc USB trong máy tính của một doanh nghiệp?
Si su esposo no es creyente, por ejemplo, y ella se sujeta a su autoridad en todo lo que no suponga violar las leyes o principios de Dios, tal vez logre ‘salvar a su esposo’ (1 Corintios 7:13, 16).
Chẳng hạn, trong trường hợp chồng không cùng đức tin, khi người vợ vâng phục quyền làm đầu trong mọi sự mà không vi phạm luật pháp hoặc các nguyên tắc của Đức Chúa Trời, thì chị có thể gặt được kết quả tuyệt diệu là “cứu được chồng mình”.
Ella logra que las mujeres planten y que rieguen árboles nuevos. gota a gota.
Bà giúp những phụ nữ đó trồng cây mới và chăm sóc chúng, từng chút từng chút một.
"""Bien, déjeme ayudarla. "" Era difícil maniobrar con el disfraz, pero finalmente Elizabeth logró ponerla de pie."
Thật khó để vận động với bộ trang phục, nhưng cuối cùng Elizabeth cũng xoay sở để giúp quý phu nhân đứng lên.
Cuando estalló nuevamente la guerra con Francia en 1202, Juan logró victorias al inicio, pero la escasez de recursos militares y el tratamiento a los nobles normandos, bretones y angevinos provocaron el colapso del imperio en el norte de Francia en 1204.
Khi chiến tranh với Pháp nổ ra lần nữa năm 1202, John ban đầu đã giành được thế thượng phong, nhưng do thiếu nguồn lực quân sự và cách xử sự của ông với các quý tộc Norman, Breton, và Anjou dẫn đến sự sụp đổ của các thành trì ở miền bắc Pháp quốc năm 1204.
Y una vez que uno logra eso crea esa especie de auto- conocimiento que nos permite el auto- dominio.
Và một khi bạn có thể làm được như vậy, bạn sẽ có sự tự tri ( hiểu biết về bản thân mình ), sự hiểu biết này tạo điều kiện cho việc làm chủ bản thân.
Este arma fue la que logró dominar el Salvaje Oeste.
Khẩu súng này đã khuất phục miền Tây hoang dã.
Nuestro Padre Celestial nos ha dado, a Sus hijos, mucho más de lo que cualquier mente mortal logra comprender.
Cha Thiên Thượng ban cho chúng ta các con cái của Ngài nhiều tài năng và khả năng hơn bất cứ ai có thể hiểu được.
No obstante, el derramamiento del espíritu logró algo más.
Một số người nhận được thánh linh đã có được quyền năng làm phép lạ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.