loma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ loma trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loma

đồi

noun

Están construidos en las lomas, tierra adentro de las playas de Rio,
Chúng được xây trên đồi, trong đất liền từ bờ biển ở Rio,

Xem thêm ví dụ

George, ¿ves esa loma?
George, thấy ngọn đồi kia không?
El terremoto Loma Prieta ocurrió en el área de la Bahía de San Francisco a las 17:04 h de ese día y dejó sin hogar a 12.000 personas.
Trận động đất Loma Prieta xảy ra ở Vùng Vịnh San Francisco vào lúc 5 giờ 04 phút chiều ngày hôm đó và làm 12.000 người mất nhà cửa.
(9) El terremoto Loma Prieta, California, EE. UU., que tuvo lugar en 1989, reafirma en la mente y el corazón de Dean M.
(9) Trận động đất Loma Prieta, California, Hoa Kỳ vào năm 1989 một lần nữa khẳng định trong tâm trí của Dean M.
El camino pasaba a lo lejos por un pequeño pueblo que se extendía a lo largo de una loma reseca por el sol.
Dọc theo con đường là một ngôi làng nhỏ trải dài trên sườn dốc tràn ánh nắng.
Yo me voy a Casa Loma a acechar a mi enamorado hetero
Tôi phải đến Casa Loma để lấp đầy cái bụng mình
El 27 de mayo, Brooke ordenó al comandante de la 3a División, el general Bernard Montgomery, para abrir la línea de su división hacia la izquierda y así liberar a las 10a y 11a Brigada, ambas de la 4a División, para unirse a la 5a División en la loma de Messines.
Đến ngày 27 tháng 5, Brooke đã lệnh cho thiếu tướng Bernard Montgomery mở rộng trận tuyến của Sư đoàn số 3 sang bên trái, qua đó giúp giải phóng các lữ đoàn bộ binh 10 và 11 thuộc Sư đoàn số 4 đi gia nhập Sư đoàn số 5 tại Messines Ridge.
Yo me voy a Casa Loma a acechar a mi enamorado hétero.
TỚ sẽ tới Casa Loma để bám theo người hùng của tớ.
13 En Escocia, un cordero que pastaba en un prado junto al rebaño se fue hasta la ladera de una loma y se cayó en un saliente.
13 Ở Scotland, trong khi một số cừu con đang gặm cỏ, có một con đi lạc về phía sườn đồi và ngã nhào xuống gờ đá phía dưới.
El terremoto Loma Prieta afectó muchas vidas, incluso la mía.
Trận động đất Loma Prieta ảnh hưởng đến cuộc sống của nhiều người, kể cả cuộc sống của tôi.
En esta loma, no se corren juergas Como en Montmartre, donde el champán mana a raudales.
Trên cồn đất ấy, người ta chẳng chơi bời phóng túng, Như ở Montmartre nơi rượu tuôn tựa nước tràn bờ.
La mitad entrará por allá y la otra mitad por detrás de la loma.
Một nửa tiến vô từ trên đó, một nửa từ dưới cái gò kia.
Los encontré a unos 250 metros, sobre la loma.
Cách khoảng 275 mét trên đồi.
A pesar de la conquista de la Loma de San Juan y de El Caney, los americanos se sienten desolados.
Sau các trận đánh Đồi San Juan và El Caney, cuộc tiến công của Mỹ dừng lại.
Pensé que ellos podrían estar jugando al Rey de la Loma, pero estaba equivocado.
Tôi nghĩ có lẽ chúng đang chơi ông Vua của ngọn đồi, nhưng tôi lầm rồi.
Él me animó a que leyera los Estudios de las Escrituras, así que durante el verano de 1914 me sentaba a leerlos en una loma desde donde se divisaba el pueblo.
Cha khuyến khích tôi đọc bộ Khảo cứu Kinh-thánh, nên vào mùa hè năm 1914, tôi thường ngồi đọc trên ngọn đồi trông xuống thị trấn.
¿Te mostró también el otro lado de la loma que hay al norte?
Nhưng ông ta không chỉ cho ngươi những thứ đằng sau biên giới phía bắc, phải không?
El viento, suave y frío, chasqueaba entre las ramas y agitaba los arbustos que salpicaban la loma.
Gió dịu và lạnh rì rào qua những cành lá và làm chao đảo các bụi cây rải rác nơi sườn dốc.
Y encontramos la población de los Estados Unidos con una vida más larga entre de los Adventistas del Séptimo Día Que se concentra en y alrededor de Loma Linda, California.
Và nhận thấy những người sống lâu nhất trong số những người theo đạo Seventh-Day Adventists tập trung ở Loma Linda, California.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.