longitudinal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ longitudinal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ longitudinal trong Tiếng Anh.
Từ longitudinal trong Tiếng Anh có nghĩa là theo chiều dọc dọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ longitudinal
theo chiều dọc dọcnoun |
Xem thêm ví dụ
Planck (1906a) defined the relativistic momentum and gave the correct values for the longitudinal and transverse mass by correcting a slight mistake of the expression given by Einstein in 1905. Planck (1906a) đã định nghĩa động lượng tương đối tính và đưa ra giá trị đúng cho khối lượng dọc và ngang bằng cách sửa đổi lỗi nhỏ trong công thức Einstein viết năm 1905 và chỉ ra lỗi của Lorentz (1899) giống với lỗi của Einstein. |
Two longitudinal studies with different populations demonstrated that loneliness was a risk factor for the development of the pain, depression, and fatigue symptom cluster over time. Hai nghiên cứu theo chiều dọc với các quần thể khác nhau đã chứng minh rằng sự cô đơn là một yếu tố nguy cơ phát triển nỗi đau, trầm cảm và triệu chứng mệt mỏi theo thời gian. |
It often has a streak of bright orange running longitudinally. Nó thường có một vệt màu cam sáng chạy theo chiều dọc. |
One report from the Avon Longitudinal Study of Parents and Children suggests that preschool girls engaging in masculine-typical gender-role behavior, such as playing with toys typically preferred by boys, is influenced by genetic and prenatal factors. Một báo cáo từ Avon chương trình Nghiên cứu của Cha mẹ và Em cho rằng cô gái trẻ tham gia ở nam tính-điển hình giới tính-vai trò hành vi, chẳng hạn như chơi với đồ chơi thường ưa thích của các cậu bé thường bị ảnh hưởng bởi di truyền và trước khi sinh tố. |
At the start of 2004, the Great Red Spot had approximately half the longitudinal extent it had a century ago, when it was 40,000 km in diameter. Vào đầu năm 2004, Great Red Spot có khoảng một nửa quy mô theo chiều dọc của nó đã có một thế kỷ trước, khi nó đạt đến kích thước 40.000 km. |
This sedimentation in the delta form a cape, which has average longitudinal growth of 70 m per year. Việc này đã khiến đồng bằng trở thành một mũi đất, trung bình kéo dài 70 m mỗi năm. |
In the Fourth Fleet Incident, during which a typhoon damaged virtually every ship in the Fourth Fleet, issues with the longitudinal strength of the Akatsuki-class hull was discovered. Trong sự kiện hạm đội 4, khi mà một cơn bão đã gây hư hại hầu như toàn bộ mọi tàu chiến của Hạm đội 4 Hải quân Đế quốc Nhật Bản, những vấn đề về sự chịu đựng theo chiều dọc lườn tàu của lớp Akatsuki bị phát hiện. |
They take their name from a Norwegian word meaning "furrow whale": all members of the family have a series of longitudinal folds of skin running from below the mouth back to the navel (except the sei whale, which has shorter grooves). Chúng được đặt tên theo tiếng Na Uy có nghĩa là "furrow whale": tất cả các loài trong họ này có một loạt các nếp gấp trên da chạy dọc cơ thể từ bên dưới miệng đến rốn (trừ loài Cá voi Sei, nó có các rãnh nhỏ hơn). |
As its name suggests, Midway is roughly equidistant between North America and Asia, and lies almost halfway around the world longitudinally from Greenwich, UK. Như tên gọi, Midway gần như cách đều Bắc Mỹ và châu Á (midway là một từ tiếng Anh có nghĩa giữa chừng, ở giữa) và cách kinh tuyến đi qua Greenwich, Anh tầm nửa vòng Trái Đất. |
Another common, and powerful, approach is the propagator matrix method (also called the matricant approach) Longitudinal wave Antiplane shear A. E. H. Love, "Some problems of geodynamics", first published in 1911 by the Cambridge University Press and published again in 1967 by Dover, New York, USA. Một cách phổ biến và hiệu quả khác là phương pháp truyền ma trận Sóng dọc Sóng P Sóng S Sóng Rayleigh Sóng địa chấn A. E. H. Love, "Một số vấn đề của địa động lực học", xuất bản đầu tiên trong năm 1911 bởi các Đại học Cambridge, và công bố một lần nữa trong năm 1967 bởi Dover, New York. |
Before disbanding on 22 February, it decided on a number of other issues, including the number of shafts (up to six were considered), the size of the anti-torpedo boat armament, and most importantly, to add longitudinal bulkheads to protect the magazines and shell rooms from underwater explosions. Trước khi được giải tán vào ngày 22 tháng 2, Ủy ban còn quyết định trên một số vấn đề khác, bao gồm số trục chân vịt (từng cân nhắc cho đến 6), số vũ khí chống tàu phóng lôi, và quan trọng nhất là bổ sung những vách ngăn dọc để bảo vệ hầm đạn và phòng đạn pháo khỏi các vụ nổ dưới nước. |
Short-term longitudinal evidence is consistent with the view that a lack of social cognitive skills mediates the link between harsh parental discipline and aggressive conduct in kindergarten. Bằng chứng dài hạn phù hợp với quan điểm rằng việc thiếu các kỹ năng nhận thức xã hội giải thích sự liên quan giữa kỷ luật khắc nghiệt của cha mẹ và hành vi hung hãn ở nhà trẻ. |
A double bottom extended past the armored traverse bulkheads and a thin longitudinal bulkhead provided some measure of protection against flooding. Một đôi dưới kéo dài quá khứ bọc thép đi qua vách ngăn và một mỏng vách ngăn dọc cung cấp một số biện pháp bảo vệ chống lại lũ lụt. |
Lin Hendrix, one of the Republic test pilots assigned to the program, flew the aircraft once and refused to ever fly it again, claiming "it never flew over 450 knots (830 km/h) indicated, since at that speed, it developed an unhappy practice of 'snaking', apparently losing longitudinal stability". Một trong các phi công thử nghiệm của Republic là Lin Hendrix sau khi điều khiển chiếc XF-84H một lần đã từ chối không bao giờ bay nữa, Hendrix tuyên bố "nó không bao giờ bay quá được 450 knot, vì ở tốc độ này, nó sẽ xảy ra hiện tượng 'lượn ngoằn ngoèo', dường như mất ổn định chiều dọc". |
Karl Culmann was the first to conceive a graphical representation for stresses while considering longitudinal and vertical stresses in horizontal beams during bending. Karl Culmann là người đầu tiên nêu ra cách biểu diễn bằng đồ thị cho ứng suất khi ông xem xét ứng suất đứng và ngang trong các dầm nằm ngang chịu uốn. |
Retraction requires the contraction of two internal longitudinal muscles, known as the sternoglossi. Khi rút lại đòi hỏi phải có sự co lại của hai cơ nội bộ theo chiều dọc, được biết đến như sternoglossi. |
I started my journey in California, with a UC Berkeley 30- year longitudinal study that examined the photos of students in an old yearbook, and tried to measure their success and well- being throughout their life. Và điểm khởi đầu của tôi cho hành trình này chính là California với một chương trình nghiên cứu dài 30 năm của UC Berkley, nghiên cứu các bức ảnh của sinh viên trong một cuốn sách niên giám cũ và cố để tính toán sự thành công và hạnh phúc trong cuộc đời của họ. |
As was the standard for German warships of the period, the hulls of the Brandenburg-class ships were constructed from both transverse and longitudinal steel frames, over which the steel side plates were riveted. Như là tiêu chuẩn của các con tàu Đức vào thời đó, lườn tàu của những chiếc trong lớp Brandenburg được chế tạo từ những khung thép ngang và dọc, trên đó các tấm thép lườn tàu được kết nối bằng đinh tán. |
However, reviews of literature also maintain that more longitudinal and methodologically-sound research is needed to establish which hope interventions are actually the most effective, and in what setting (i.e. chronic illness vs. terminal illness). Tuy nhiên, các đánh giá về tài liệu cũng duy trì rằng cần có nghiên cứu dài hơn về phương pháp và phương pháp luận để xác định các biện pháp can thiệp nào thực sự hiệu quả nhất và trong bối cảnh nào (ví dụ như bệnh mãn tính so với bệnh nan y). |
As part of this, the ship's longitudinal center of gravity had to be shifted forward; the solution was to move many internal components of the ship forward two frames, or 8 ft (2.4 m). Cũng vì lý do đó, trọng tâm dọc của con tàu bị dịch chuyển ra phía trước; và giải pháp cho vấn đề này là phải di chuyển nhiều ngăn bên trong con tàu ra phía trước hai khung, hoặc 2,4 m (8 ft). |
100LDU Control Configured Vehicle A Su-7U modified with canards and a longitudinal stability augmentation system. 100LDU Control Configured Vehicle 1 chiếc Su-7U sửa đổi, trang bị cánh mũi và hệ thống tăng độ ổn định theo chiều dọc. |
More frames of lighter construction were spaced more closely together to reduce the thickness of the hull plating and the extensive use of welding (only the longitudinal stringers and a few other parts were riveted) were some of the techniques utilized to reduce hull weight by 66.5 tonnes (65.4 long tons; 73.3 short tons) in comparison to the Fubuki class. Nhiều khung với cấu trúc nhẹ được đặt gần lại hơn để làm giảm độ dày của vỏ lườn tàu, và việc áp dụng rộng rãi kỹ thuật hàn là một số kỹ thuật được sử dụng để giảm bớt trọng lượng lườn tàu 66,5 tấn (65,4 tấn Anh; 73,3 tấn thiếu) so với lớp Fubuki. |
Because of Finsterwalder's efforts, Ölgruben rock glacier became the subject of a notably extended, longitudinal study of flow velocity with high value in climate research,with repeat surveys undertaken by Wolfgang Pillewizer in 1938, 1939, and 1953 using photogrammetry, and which is still ongoing, employing modern satellite-based positioning techniques. Nhờ những nỗ lực của Finsterwalder, sông băng đá Ölgruben đã trở thành chủ đề của nghiên cứu dọc đáng chú ý về vận tốc dòng chảy với giá trị cao trong nghiên cứu khí hậu, với các khảo sát lặp lại do Wolfgang Pillewizer thực hiện vào năm 1938, 1939 và 1953 sử dụng phương pháp quang trắc, sử dụng các kỹ thuật định vị vệ tinh hiện đại. |
The archipelago extends some 2,400 km (1,500 mi) longitudinally and 1,900 km (1,200 mi) from the mainland to Cape Columbia, the northernmost point on Ellesmere Island. Quần đảo trải dài khoảng 2.400 km (1.500 mi) theo chiều dọc và 1.900 km (1.200 mi) từ đại lục đến mũi Columbia, điểm cực bắc của đảo Ellesmere. |
Gotha developments: Ho 229 V3 Revised air intakes, engines moved forward to correct longitudinal imbalance. Phát triển của Gotha: Ho 229 V3 Sửa đổi lối vào khí, động cơ chuyển lên trước để khắc phục vấn đề mất cân bằng theo chiều dọc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ longitudinal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới longitudinal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.