longer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ longer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ longer trong Tiếng Anh.

Từ longer trong Tiếng Anh có các nghĩa là nữa, lâu hơn nữa, từ trái nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ longer

nữa

adverb

When a philosopher answers me, I no longer understand my question.
Nếu một nhà triết học trả lời, tôi không còn hiểu câu hỏi của tôi nữa.

lâu hơn nữa

noun

You cannot put off telling Richard the truth any longer.
Cô ko thể trì hoãn chuyện nói cho Richard sự thật lâu hơn nữa.

từ trái nghĩa

noun

Xem thêm ví dụ

And the longer your talk, the simpler it must be made and the stronger and more sharply defined your key points must be.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Compared to chess, Go has both a larger board with more scope for play and longer games, and, on average, many more alternatives to consider per move.
So với cờ vua, cờ vây có cả một bàn cờ lớn hơn với nhiều phạm vi để chơi hơn và các ván đấu kéo dài hơn, và, tính trung bình, có rất nhiều lựa chọn thay thế để xem xét trong mỗi nước đi.
We are not petitioners, and our visit will not last longer than three minutes.”
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
You are no longer following an ideal, seeking happiness.
Bạn không còn đang theo đuổi một lý tưởng, đang tìm kiếm hạnh phúc.
Can we live even much longer, perhaps forever?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
Afterward they are no longer able to move, and they sleep during the six months of their digestion.”
"Rồi sau đó, giống trăn không còn có thể rục rịch nữa, nên nằm ngủ ròng rã suốt sáu tháng trời là thời gian tiêu hóa""."
No longer will people fight and die in war.
Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh.
10 Some may object: ‘This does not apply to us; we no longer offer animal sacrifices.’
10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật».
You cannot put off telling Richard the truth any longer.
Cô ko thể trì hoãn chuyện nói cho Richard sự thật lâu hơn nữa.
Should they not also be aroused, if two friends are no longer seen to speak?
Chúng có nên không bị khuấy động, nếu hai người bạn không bao giờ gặp nhau nói chuyện nữa?
Speaking to investors in January 2018, about ten months after the Switch's release, Shinya Takahashi said that the Switch could have a lifecycle longer than the typical five-to-six years that current home consoles have.
Nói chuyện với các nhà đầu tư vào tháng 1 năm 2018, khoảng mười tháng sau khi phát hành Switch, Shinya Takahashi nói Switch có thể có vòng đời dài hơn năm đến sáu năm so với các máy chơi game hiện tại.
In addition, the user's access to Microsoft Update is restricted to critical security updates, and as such, new versions of enhancements and other Microsoft products will no longer be able to be downloaded or installed.
Thêm vào đó, người dùng bị hạn chế khi truy cập vào Microsoft Update để tải các bản cập nhật bảo mật, và như vậy, các bản cập nhật nâng cao mới và các sản phẩm Microsoft khác sẽ không thể được tải về hoặc cài đặt nữa.
But it was no longer in the cornfield.
Thế nhưng bây giờ nó không còn nằm trong cánh đồng ngô nữa.
That was longer than five minutes.
Lâu hơn 5 phút rồi đấy.
Therefore, a phenomenon cannot be confirmed as paranormal using the scientific method because, if it could be, it would no longer fit the definition.
Vì vậy, không thể chứng thực một hiện tượng là siêu linh bằng cách sử dụng phương pháp khoa học, bởi vì nếu điều này có thể thực hiện thì siêu linh sẽ không còn phù hợp với định nghĩa về chính nó.
However, in recent times (2006 and later), it can be freely downloaded from Microsoft Download Center in form of ISO images for CD/DVD releases are no longer published quarterly.
Tuy nhiên, trong thời gian gần đây (2006 về sau), người dùng có thể tải miễn phí nội dung thư viện từ Trung tâm Tải về Microsoft (Microsoft Download Center) ở dạng các tập tin ISO vì các đĩa CD và DVD không còn xuất bản theo quý nữa.
All of these are no longer in existence.
Tất cả những thứ đó không còn nữa.
Now, to return to the beginning, why do women live longer than men?
Giờ để quay lại với lúc đầu, tại sao phụ nữ sống lâu hơn đàn ông?
4 They will no longer pour out wine offerings to Jehovah;+
4 Chúng sẽ không đổ rượu tế lễ cho Đức Giê-hô-va nữa;+
You can have me for even longer, if you want.
Anh có thể đùa em nữa, nếu anh muốn.
Can't wait any longer.
Không thể chờ lâu hơn được nữa đâu.
“Your life is no longer your own.
- Lúc này sinh mạng ông đã được dâng hiến rồi, nó không còn là của ông nữa.
After Cleopatra’s suicide the following year, Egypt too becomes a Roman province and no longer plays the role of the king of the south.
Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa.
I presume it's to tell me my services are no longer required.
Tôi đoán là để bảo không cần tôi làm việc nữa.
No longer does someone else’s wrongdoing control our course.
Hành vi sai trái của một người nào đó không còn điều khiển hướng đi của chúng ta nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ longer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới longer

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.