longitude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ longitude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ longitude trong Tiếng Anh.

Từ longitude trong Tiếng Anh có các nghĩa là kinh độ, độ kinh, Kinh độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ longitude

kinh độ

noun (angular distance)

The numbers indicate latitude and longitude.
Những con số cho ta vĩ độkinh độ.

độ kinh

noun

Kinh độ

noun (geographic coordinate that specifies the east-west position of a point on the Earth's surface)

Longitude is a measure of time east or west.
Kinh độ là thước đo thời gian, Đông hoặc Tây.

Xem thêm ví dụ

The time zones actually in use in Europe differ significantly from uniform zoning based purely on longitude, as used for example under the nautical time system.
Các múi giờ thực sự được sử dụng ở châu Âu khác biệt đáng kể so với phân vùng thống nhất hoàn toàn dựa trên kinh độ, như được sử dụng trong hệ thống thời gian hải lý.
Another difference is that Interamnia's perihelion is located on the opposite side from the perihelia of the "big four", so that Interamnia at perihelion is actually closer to the Sun than Ceres and Pallas are at the same longitude.
Một khác biệt khác là củng điểm quỹ đạo của Interamnia nằm ở phía đối diện với các củng điểm quỹ đạo của "4 tiểu hành tinh lớn", nên Interamnia ở củng điểm quỹ đạo thì thực sự gần Mặt Trời hơn Ceres và Pallas ở cùng một kinh độ.
So together, it's as if the rat can put a virtual grid of firing locations across its environment -- a bit like the latitude and longitude lines that you'd find on a map, but using triangles.
Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác.
In 1819 the Russian Bellinghausen lay on the 69th parallel and in 1821 on the 66th at longitude 111° west.
Năm 1819 nhà đi biển người Nga là Ben-lin-xhao-den tới vĩ tuyến 69o, năm 1821 tới vĩ tuyến ở 111o kinh tây.
Akashi Municipal Planetarium stands on the meridian of 135 degrees east longitude, that is used to determine Japan Standard Time.
Đài thiên văn thành phố Akashi nằm trên đường kinh tuyến 135 độ Đông và được dùng để xác định giờ chuẩn của Nhật Bản.
You can search for a place using its latitude and longitude GPS coordinates.
Bạn có thể tìm kiếm địa điểm bằng cách sử dụng tọa độ GPS theo vĩ độkinh độ của địa điểm đó.
On July 19, 2009, an impact site was discovered at approximately 216 degrees longitude in System 2.
Ngày 17 tháng 9 năm 2009, một nhà thiên văn nghiệp dư đã phát hiện ra vị trí va chạm ở kinh độ xấp xỉ 216 độ trong Hệ II.
You may provide latitude and longitude for new locations to help us place them on the map.
Bạn có thể cung cấp vĩ độkinh độ cho các vị trí mới để giúp chúng tôi đặt các vị trí đó trên bản đồ.
As explained in 1882 by Newcomb, the interval between passages of Mercury through the ascending node of its orbit is 87.969 days, and the interval between the Earth's passage through that same longitude is 365.254 days.
Theo Newcomb giải thích vào năm 1882, thời gian giãn cách giữa hai lần quá cảnh cũng là thời gian để Sao Thủy đi từ điểm nút này đến điểm nút còn lại trên quỹ đạo, là 87,969 ngày, trong khi thời gian để Trái Đất làm điều tương tự là 365,254 ngày.
Latitude and longitude are only used when a location is first created in Google My Business and meets other criteria, and will not be considered if they’re included in subsequent spreadsheet uploads for existing locations.
độkinh độ chỉ được sử dụng khi một vị trí được tạo lần đầu tiên trong Google Doanh nghiệp của tôi, đồng thời đáp ứng các tiêu chí khác và sẽ không được xem xét nếu chúng được bao gồm trong các lần tải lên bảng tính tiếp theo cho các vị trí hiện có.
Unlike latitude, which has the equator as a natural starting position, there is no natural starting position for longitude.
Không giống như vĩ độ, có xích đạo như là vị trí khởi đầu tự nhiên, ở đây không có vị trí khởi đầu tự nhiên cho kinh độ.
In 1878, Finnish explorer Adolf Erik Nordenskiöld on ship Vega sailed across the Kara Sea from Gothenburg, along the coast of Siberia, and despite the ice packs, got to 180° longitude by early September.
Năm 1878, nhà thám hiểm người Thụy Điển là Adolf Erik Nordenskiöld trên tàu Vega đã đi từ Göteborg ngang qua biển Kara, dọc theo vùng bờ biển Siberi, và mặc dù bị các tảng băng trôi ngăn trở, ong đã tới được kinh độ 180° vào đầu tháng 9.
Find the longitude and latitude of any location on the globe.
Tìm kinh độ và vĩ độ của bất kỳ vị trí nào trên hình ảnh địa cầu.
The first requirement was to resolve disagreements in the earlier surveys about the longitude of Rio de Janeiro, which was essential as the base point for meridian distances.
Đòi hỏi đầu tiên là phải giải quyết những bất đồng trong các cuộc đo đạc trước đó về kinh độ của Rio de Janeiro, đó là điều cần thiết vì là điểm cơ sở cho các khoảng cách kinh tuyến.
Just'cause I'm not, like, totally familiar with my longitudes and latitudes, where is that again?
Vì tôi thực sự không quen lắm... với kinh độ và vĩ độ nên... xin hỏi nó là ở đâu?
There were 41 tropical cyclones during 1994 in the Western North Pacific; 39 formed within the area while two, Tropical Storm Li and Typhoon John, formed in the Eastern North Pacific (east of longitude 140°W) and crossed the date line to enter this basin.
Đây là 41 xoáy thuận nhiệt đới trong năm 1994 ở Tây Bắc Thái Bình Dương, 39 trong số đó hình thành trên khu vực này và có hai cơn bão, bão nhiệt đới Li và bão John, hình thành trên vùng Đông Bắc Thái Bình Dương (phía Đông kinh tuyến 140° Tây), vượt đường đổi ngày quốc tế đi vào khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương.
The numbers indicate latitude and longitude.
Những con số cho ta vĩ độkinh độ.
Note: In Japan, the only accepted latitude and longitude format is WGS84.
Lưu ý: Ở Nhật Bản, chỉ chấp nhận định dạng WGS84 đối với vĩ độkinh độ.
Or we could specify that a point is at a certain latitude and longitude and a certain height above sea level.
Hoặc người ta có thể chỉ rõ một điểm ở kinh tuyến nào, vĩ tuyến bao nhiêu và ở độ cao nào so với mực nước biển.
The Greeks had developed their grid system along the lines of latitude and longitude so easily drawn around a sphere.
Người Hy Lạp đã khai triển hệ thống vẽ họa đồ khung theo các đường vĩ tuyến và kinh tuyến, rất dễ vẽ trên một quả cầu.
Comparing these two angles was necessary to determine the longitude of the ship.
Cần biết góc này để so sánh với góc nước Anh tại cùng thời điểm. từ đó xác định kinh độ của tàu.
Two storms appeared in the northern temperate belt 55° apart in longitude.
Hai cơn bão đã xuất hiện ở Vành đai Ôn đới Bắc, có kinh độ cách nhau 55°.
Longitude is a measure of time east or west.
Kinh độ là thước đo thời gian, Đông hoặc Tây.
So you don't have to tell what latitude, longitude you're at, what your roof slope angle is, or what orientation.
Nên bạn khỏi cần xác định mình đang ở vĩ độ-kinh độ nào hay góc taluy của mái nhà là bao nhiêu hoặc định phương hướng.
Shortly after Syncom 3, Intelsat I, aka Early Bird, was launched on April 6, 1965, and placed in orbit at 28° west longitude.
Thời gian ngắn sau Syncom 3, Intelsat I, Early Bird được phóng lên vào ngày 6 tháng 4 năm 1965 và được đặt ở quỹ đạo 28° kin độ tây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ longitude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.