loo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loo trong Tiếng Anh.

Từ loo trong Tiếng Anh có các nghĩa là lu, nhà vệ sinh, nơi vệ sinh, toa lét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loo

lu

verb

nhà vệ sinh

verb

There's a loo here if you want to use it.
Muốn thử luôn thì có nhà vệ sinh đấy.

nơi vệ sinh

verb

toa lét

verb (A ceramic device used for depositing and removing human excrement with water through flushing.)

Xem thêm ví dụ

It's called "No Loo, No I Do."
Nó có tên "Không có nhà xí, tôi không đồng ý."
Long after Lovecraft's death, the spelling pronunciation /kəˈθuːluː/ kə-THOO-loo became common.
Một thời gian dài sau khi Lovecraft mất, cách đọc theo phiên âm /kəˈθuːluː/ kə-THOO-loo (chuyển ngữ thay thế là kuh-THOO-loo) trở nên phổ biến.
No loo, no " I do. "
Ai không có nhà vệ sinh là ế vợ dài dài.
In time for the summer festival season, MSN is in the process of converting a portable loo to create a unique experience for surfers looking for an alternative to the bog-standard festival loo experience.
Cùng với mùa lễ hội hè, MSN đang trong quá trình chuyển đổi nhà vệ sinh di động nhằm tạo ra một trải nghiệm độc đáo dành cho những người đang tìm một thứ gì đó khác đi so với trải nghiệm trong các nhà vệ sinh lễ hội kiểu truyền thống.
Just another looky-loo.
Chỉ là hiếu kì đến xem thôi.
I'm going to the loo.
Em sẽ đi .
On May 10, The Inquirer published a story in which Andrew Cubitt alleged that "Microsoft stole his iLoo idea" from his i-Loo invention.
Vào ngày 10 tháng 5, The Inquirer đăng tải một câu chuyện trong đó Andrew Cubitt đã tố cáo rằng "Microsoft đã ăn cắp ý tưởng iLoo của anh" từ phát minh mang tên i-Loo của mình.
In England there's an expression: "you can't imagine the Queen on the loo."
Người Anh có một thành ngữ: "Bạn không thể hình dung Nữ hoàng ngồi trên bệ ".
Culture UK – The invention of the indoor closet or the lavatory, toilet or loo as it is known today Archived 19 October 2006 at the Wayback Machine Kinghorn (1986) Jørgensen, Dolly.
Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2017. ^ Culture UK – The invention of the indoor closet or the lavatory, toilet or loo as it is known today Lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2006, tại Wayback Machine. ^ Kinghorn (1986) ^ Jørgensen, Dolly.
Here we go... this is what you looked like after Steve pulled you out of the loo last night.
Đây là thứ anh giống sau khi Steve kéo anh ra từ vụ tiêu chảy tối hôm qua.
Not loo late.
Không quá trễ đâu.
The iLoo (short for Internet loo) was a cancelled Microsoft project to develop a Wi-Fi Internet-enabled portable toilet.
iLoo (viết tắt của Internet loo - nhà vệ sinh Internet) là một dự án đã bị hủy của Microsoft nhằm phát triển nhà vệ sinh di động tích hợp Internet qua Wi-Fi.
Can I use your loo?
Tôi dùng nhà vệ sinh được không?
What loo?
Con nói vậy?
Like her cousins, the baby was christened in the chapel of Het Loo palace in Apeldoorn, on her parents' wedding anniversary, 25 August 2007.
Giống như các anh chị em họ của mình, Emma cũng được rửa tội tại Nhà nguyện thuộc Cung điện Het Loo ở Apeldoorn vào đúng ngày 25 tháng 8 năm 2007 - kỷ niệm 1 năm ngày cưới của cha mẹ cô.
Vàh Jane kõong ng͗o jawng se ták see loo-ohn.
Vàh Jane kõong ngỏo jawng se ták see loo-ohn.
No loo, no "I do."
Ai không có nhà vệ sinh là ế vợ dài dài.
Follow-up single "Dog Days Are Over", released on 1 December 2008, was recorded with no instruments in a studio the "size of a loo".
Đĩa đơn "Dog Days Are Over", phát hành vào ngày 01 Tháng Mười Hai năm 2008, đã được ghi lại trong một studio "kích thước của một buồng vệ sinh".
The loos, please.
Phòng vệ sinh, làm ơn.
Here's Loos- en- Gohelle, a city near Lens, in the heart of the mining field, with 7500 inhabitants.
Ở đây có Loos- en- Gohelle, đó là một thành phố gần kề Lens, nằm giữa bể than, với 7500 cư dân.
Furthermore, in 2011, Andy Loo proved that as n tends to infinity, the number of primes between 3n and 4n also goes to infinity, thereby generalizing Erdős' and Ramanujan's results (see the section on Erdős' theorems below).
Hơn thế nữa, ông chứng minh rằng khi n tiến tới vô hạn, số các số nguyên tố giữa 3n và 4n cũng tiến tới vô hạn, từ đó tổng quát những kết quả của Erdős và Ramanujan (xem định lý Erdős ở dưới).
His earliest works of the 1960s were mostly theoretical and displayed a simultaneous influence of 1920s Italian modernism (see Giuseppe Terragni), classicist influences of Viennese architect Adolf Loos, and the reflections of the painter Giorgio de Chirico.
Các tác phẩm thời kì đầu của ông chủ yếu là lý thuyết kiến trúc, thể hiện ảnh hưởng đồng thời các ảnh hưởng của kiến trúc Ý vào thập niên 1920 như Giuseppe Terragni, chủ nghĩa cổ điển của Adolf Loos và ảnh hưởng của họa sĩ Giorgio De Chirico.
I'm just gonna go to the loo.
Con phải đi nhà vệ sinh.
Methylene blue continued to be used in the second World War, where it was not well liked by soldiers, who observed, "Even at the loo, we see, we pee, navy blue."
Xanh methylene tiếp tục được sử dụng trong Thế chiến thứ hai, nơi nó không được ưa thích bởi những người lính, những người quan sát, "Ngay cả ở loo, chúng ta thấy, chúng ta đi tiểu, màu xanh hải quân."
Thereafter, my parents settled in a Polish community in Loos-en-Gohelle, near Lens in northern France.
Sau đó cha mẹ dọn đến sống trong một cộng đồng người Ba Lan tại Loos-en-Gohelle gần Lens, thuộc miền bắc nước Pháp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.