look after trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ look after trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look after trong Tiếng Anh.

Từ look after trong Tiếng Anh có các nghĩa là trông nom, bảo dưỡng, coi sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ look after

trông nom

verb

Isabelle lived in their large home and helped look after their younger children.
Isabelle sống trong ngôi nhà rộng lớn của họ và giúp trông nom con cái nhỏ của họ.

bảo dưỡng

verb

and, later on, who look after the operation and maintenance.
Sau đó là người theo dõi thi hành và bảo dưỡng.

coi sóc

verb

You've got bigger things to do than look after one town.
Anh có nhiệm vụ lớn hơn là coi sóc một thị trấn.

Xem thêm ví dụ

Look after my family, will you, please, sir?
Nhờ ngài trông nom cho gia đình tôi được không?
He needs to recover, and you probably should look after him.
Anh ấy cần được bảo vệ, và hãy nhớ chăm sóc anh ấy.
Looked after him as best I could.
Chăm sóc cậu ấy tốt nhất có thể.
Can you look after the money?"
Bạn có thể quản lí tiền bạc không?
I'll look after them.
Tớ sẽ trông coi bọn họ.
You must look after yourself.
Xem xét lại bản thân
He'll look after you and let your mother know you're safe.
Cậu ấy sẽ chăm sóc 2 người và để phu nhân biết 2 người an toàn.
And I look after him because this boy don't know his ass from a hot rock.
Và tôi trông chừng cậu ấy vì cậu bé này chẳng biết gì cả.
And who's going to look after the people and the soldiers?
Thế ai sẽ chỉ huy quân đội và lo cho người dân tại đây?
They gave me the impression that I would be looked after in Abidjan, but things turned out otherwise.
Họ ngụ ý là tôi sẽ được chăm sóc ở Abidjan, nhưng mọi việc không như thế.
Look after them!”
Anh hãy chăm lo cho họ!”.
Please look after your health!
Xin hãy chăm sóc sức khỏe của mình!
She insisted I remain here to look after the two of you.
Bà ấy nhất định để tôi ở đây để chăm lo cho 2 người.
I can look after myself, you know.
Tôi tự chăm sóc cho mình được.
Look After Your Arteries!
Hãy chăm sóc các động mạch của bạn!
This includes looking after single parents.
Điều này bao hàm việc chăm sóc cha mẹ đơn thân*.
Laurie, Bryan’s mother, takes herself to task for every little mistake she makes in looking after him.
Chị Laurie, mẹ của Bryan chẳng hạn, luôn tự trách mình về những sơ suất trong khi chăm sóc con.
I hope you're looking after yourselves out there, and each other.
Tôi trông coi linh hồn mình, và đồng loại mình.
I can look after you!
Tôi đang chăm sóc cho anh đây.
We can look after you but these men are looking for our friend.
Chúng tôi có thể bảo vệ anh, nhưng những kẻ này đang truy lùng người bạn của chúng ta.
Look after the Yamato.
hãy để ý quan sát con tàu.
She'd rather look after her husband.
Bả nên chăm sóc chồng bả thì hơn.
You are not looking after us.
Chú không trông coi chúng cháu.
She's gonna look after you.
Cô ấy sẽ chăm sóc cháu.
Look, after paying your bail, I have, um, $ 32, $ 33.
Sau khi nộp tiền bảo lãnh cho anh, em còn... 32, 33 đô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look after trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới look after

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.