look forward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ look forward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look forward trong Tiếng Anh.

Từ look forward trong Tiếng Anh có các nghĩa là hy vọng, chờ, chờ đợi, đợi, 希望. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ look forward

hy vọng

chờ

chờ đợi

đợi

希望

Xem thêm ví dụ

I also eagerly look forward to seeing Nanna again in the resurrection.
Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại.
I look forward to a very productive dialogue.
Hi vọng chúng ta sẽ có một buổi đối thoại hiệu quả.
I'm looking forward to do it again, Mystic Rose.
Tôi đang mong đợi làm nó lần nữa, Hoa hồng huyền bí.
(b) Mention something you look forward to as God fulfills his promises.
(b) Bạn mong chờ làm điều gì khi Đức Chúa Trời thực hiện các lời hứa của ngài?
I look forward to being served.
Ồ, tôi rất mong chờ được cô phụng sự đấy.
We look forward very much to your remarks at the end of the morning session.
Hội nghị rất mong nhận được ý kiến đóng góp của Thủ tướng vào cuối buổi sáng hôm nay.
I look forward to very fruitful discussions today.
Tôi hi vọng buổi thảo luận đạt được nhiều hiệu quả.
18 You undoubtedly look forward to the wonderful new world promised by our heavenly Father.
18 Chắc chắn bạn đang trông chờ thế giới mới tuyệt vời mà Cha trên trời đã hứa trước.
We are 30,000 feet in the air, with nothing to look forward to on the ground.
Chúng ta đang ở độ cao 30,000, và không có gì để trông mong ở mặt đất.
I look forward to working with all of you.
Tôi mong được làm việc với tất cả các bạn.
And we all look forward to those things.
Và ta đều mong chờ những điều đó.
“Having lost all confidence in my parish,” he wrote, “I’m looking forward to a new start spiritually.”
Ông viết: “Vì mất hết niềm tin tưởng vào nhà thờ, tôi mong đợi được bắt đầu lại về mặt thiêng liêng”.
I look forward to your review of the new protocols.
Tôi rất mong chờ để xem xét giao thức mới.
(b) We look forward to what time?
(b) Chúng ta trông mong thời kỳ nào?
Point out the appealing illustration depicting what we can look forward to.
Hãy chỉ hình vẽ hấp dẫn gợi cho chúng ta hình dung trước những gì chúng ta có thể mong đợi.
That's why I'm looking forward to this fight.
Đó là lý do tôi mong đợi trận đấu này.
I can't tell you how much I've been looking forward to this.
Không thể nói rằng tôi mong chờ đến lúc này như thế nào đâu.
WHAT are you looking forward to during what many call the holiday season?
BẠN trông đợi điều gì vào mùa Giáng Sinh và Năm Mới mà nhiều người gọi là mùa lễ?
Eunike looks forward to living in God’s promised new world, where she will have her complete mental faculties.
Và em trông chờ được sống trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi em sẽ có trí tuệ hoàn chỉnh.
Why could Adam look forward to a bright future, with good at the hands of his Creator?
Tại sao A-đam có thể trông mong có một tương lai rực rỡ đầy ân phước do Đấng Tạo hóa ban cho?
What can we look forward to learning in the next article?
Chúng ta mong chờ thảo luận điều gì trong bài kế tiếp?
He particularly looked forward to walking past his neighbor’s house.
Người ấy đặc biệt mong muốn đi bộ ngang qua nhà người hàng xóm.
What aspects of conventions do you look forward to, and why?
Bạn mong chờ điều gì tại các hội nghị, và tại sao?
Sister Thompson looks forward to hearing the testimonies of members throughout the world as she serves.
Chị Thompson mong đợi được nghe chứng ngôn của các tín hữu trên khắp thế giới khi chị phục vụ.
I know you were really looking forward to seeing everyone, but we can celebrate here, just us.
Anh biết em mong gặp mọi người nhưng ta có thể đón tết ở đây chỉ có chúng ta thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look forward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.