lubina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lubina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lubina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lubina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sói, chó sói, con chó, chó, con sói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lubina

sói

(wolf)

chó sói

(wolf)

con chó

(wolf)

chó

(wolf)

con sói

(wolf)

Xem thêm ví dụ

Crearon un criadero de peces de 27. 000 acres lubina, salmonete, camarón, anguila -- y en el proceso, Miguel y su compañía revertieron por completo la destrucción ecológica.
Họ đã tạo ra một trang trại cá rộng 27 nghìn acre ( 11 nghìn hecta ) -- cá vược, cá đối, tôm tép, lươn -- và trong quá trình, Miguel, và công ty này, đã hoàn toàn đảo ngược lại sự tàn phá sinh thái.
Ese pez es una lubina negra
Đây là một con cá vược miệng to
La mayoría viene a pescar lubinas y a coger en Boy's Town, en Ciudad León.
Hầu hết người ta tới đây để câu cá và chơi gái ở Boy's Town ở Leon City.
Fring trajo lubina...
Fring mang cá mú tới.
La doncella se aproximó a Planchet, al que tomó por Lubin, y ten-diéndole un billete dijo: -Para vuestro amo.
Cô gái hầu phòng đến gần Planchet mà cô tưởng nhầm là Luybanh và đưa cho gã một thư ngắn: - Gửi cho chủ anh đấy - Cô nói
Ahora cada vez que cocino lubina, le pongo una bolsa de papel de aluminio, como él me enseñó.
Giờ mỗi lần nướng cá, tôi đều bọc trong giấy nhôm như cách hắn chỉ.
El jugador manda a un pequeño grupo de soldados de la OTAN, quiénes tienen que revelar el misterio detrás de la repentina aparición de criaturas híbridas en una antigua base militar soviética en una pequeña ciudad polaca cercana a Lubin.
Người chơi điều khiển một nhóm nhỏ lính NATO phải khám phá ra những bí ẩn đằng sau sự xuất hiện của những sinh vật lai trong một thị trấn nhỏ gần Lubin của Ba Lan.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lubina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.