lovingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lovingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lovingly trong Tiếng Anh.

Từ lovingly trong Tiếng Anh có các nghĩa là một cách âu yếm, tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lovingly

một cách âu yếm

adverb

tình

adjective

Although her health was not good, Leida lovingly agreed that I should accept the invitation.
tình trạng sức khỏe không ổn, Leida vẫn trìu mến nói rằng tôi nên nhận lời mời.

Xem thêm ví dụ

And lovingly said: “I want to.”
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
And how much easier it is for the man to fulfill his proper role when the wife reveals her inner beauty by lovingly supporting him and not being competitive or overly critical.
Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng.
• How does Jehovah lovingly help us to see where we personally need to make adjustments?
• Làm sao Đức Giê-hô-va yêu thương giúp cá nhân chúng ta nhận thấy điểm nào mình cần sửa đổi?
Further, Jehovah lovingly draws us to his Son.—John 6:44.
Hơn nữa, Đức Giê-hô-va còn yêu thương kéo chúng ta đến với Con ngài (Giăng 6:44).
Sarah lovingly said what needed to be said.
Sa-ra đã tử tế nói ra điều cần nói.
On the contrary, we needed, and we continue to need, the aid that Jehovah lovingly provides through his visible organization.
Trái lại, chúng ta đã cần đến và còn tiếp tục cần đến sự giúp đỡ đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va qua trung gian tổ chức hữu hình của Ngài.
Then Jesus lovingly reminded her, “Said I not unto thee, that, if thou wouldest believe, thou shouldest see the glory of God?”
Bấy giờ Chúa Giê Su đã trìu mến nhắc nhở bà rằng: “Ta há chẳng từng nói với ngươi rằng nếu ngươi tin thì sẽ thấy sự vinh hiển của Đức Chúa Trời sao?”
We certainly wanted to be sure Mother was lovingly cared for.
Tất nhiên chúng tôi muốn chắc chắn là Mẹ được chăm sóc tử tế.
He has lovingly made provision to help others like Tukiso and Maseiso to learn more about him.
Ngài đã có những sự sắp đặt đầy yêu thương để giúp những người như Tukiso và Maseiso học biết thêm về Ngài.
During all those years, God was lovingly patient.
Trong suốt tất cả những năm đó, Đức Chúa Trời yêu thương đã chịu đựng thật kiên nhẫn.
(Psalm 62:8; Proverbs 3:5, 6) Those who truly honor him recognize that as the Creator of heaven and earth, he is the Universal Sovereign, and they lovingly submit to him as the Sovereign of their lives.
(Thi-thiên 62:8; Châm-ngôn 3:5, 6) Những người thật sự tôn vinh Đức Chúa Trời ý thức rằng, với tư cách Đấng Tạo Hóa của trời và đất, Ngài là Chúa Tối Thượng Hoàn Vũ. Họ yêu thích được phục tùng Ngài, coi Ngài là Đấng Tối Cao trong đời sống họ.
2 Meetings and the Ministry: When others lovingly offer to provide transportation, many faithful older ones can more easily attend Christian meetings regularly.
2 Nhóm họp và rao giảng: Những người trung thành lớn tuổi có thể dễ dàng tham dự đều đặn các buổi nhóm họp hơn nếu những người khác yêu thương sẵn lòng chở họ.
(Psalm 130:3) His Word lovingly provides an abundance of counsel and guidance to help us deal with our own mistakes as well as those of others.
Qua Lời ngài, Đức Chúa Trời yêu thương cung cấp rất nhiều lời khuyên và chỉ dẫn để giúp chúng ta đối phó với sai sót của mình cũng như của người khác.
(1 Corinthians 14:33, 40; Ephesians 1:20-23) Under Christ’s invisible leadership, God has authorized an arrangement by which appointed elders in each congregation shepherd the flock eagerly, willingly, and lovingly.
Dưới sự lãnh đạo vô hình của đấng Christ, Đức Chúa Trời đã có một sự sắp đặt là ủy quyền cho các trưởng lão được bổ nhiệm trong mỗi hội thánh để họ chăn bầy một cách sốt sắng, sẵn lòng và yêu thương (I Phi-e-rơ 5:2, 3).
Through his organization he has lovingly provided an arrangement to assist us in walking before him in a righteous way.
Qua tổ chức của Ngài, Ngài yêu thương cung cấp sự sắp đặt hầu giúp chúng ta bước đi trong con đường công bình trước mặt Ngài.
(1 John 4:8) Jehovah God has dealt very lovingly with mankind, and he wants people to respond by loving him in return.
(1 Giăng 4:8) Giê-hô-va Đức Chúa Trời đối xử rất yêu thương đối với loài người, và Ngài muốn người ta đáp lại tình yêu thương của Ngài.
James knew that Jehovah has always lovingly invited imperfect humans to draw close to Him.
Gia-cơ biết rằng Đức Giê-hô-va luôn yêu thương mời gọi con người bất toàn đến gần Ngài.
Lovingly include in your plans those who may need assistance, especially newly interested ones, so that they too can be present at every session.
lòng yêu thương nên khi sắp xếp mọi chuyện, bạn hãy nhớ đến những người có lẽ cần được giúp đỡ, nhất là những người mới chú ý để họ cũng có thể có mặt mỗi buổi hội nghị.
By kindly and lovingly forgiving one another, we contribute to Christian unity and keep our eyes on the prize of life.
Khi nhân từ và yêu thương tha thứ cho nhau, chúng ta góp phần vào sự hợp nhất và chú tâm vào giải thưởng sự sống.
For the first eight months of her illness, it was the Witnesses in Villa Mercedes who lovingly and considerately looked after her.
Trong thời gian tám tháng đầu bị bệnh, mẹ đã được các Nhân Chứng ở Villa Mercedes chăm sóc một cách yêu thương và chu đáo.
Rather than criticize the weary apostles, Jesus lovingly acknowledged that “the spirit . . . is eager, but the flesh is weak.”
Thay vì chỉ trích các sứ đồ, Chúa Giê-su nói với lòng thông cảm: “Tinh thần thì hăng hái nhưng thể xác lại yếu đuối”.
(Psalm 51:11; 119:105; 1 Corinthians 2:10-13) In view of these special circumstances, Jehovah lovingly calls upon his earthly servants to give him an account of themselves both for what they are and for what they accomplish in his strength and with the help of his holy spirit.
Vì lưu tâm đến những hoàn cảnh đặc biệt này, Đức Giê-hô-va yêu thương kêu gọi các tôi tớ ở trên đất khai trình với ngài về chính mình lẫn việc mình làm được nhờ sức mạnh và thánh linh của ngài trợ giúp.
Later, he lovingly provided the means whereby the descendants of Adam and Eve could be reconciled with him.
Sau đó, Ngài còn yêu thương tạo điều kiện giúp con cháu A-đam và Ê-va hòa thuận lại với Ngài.
Yes, God has lovingly made this possible through the ransom sacrifice of his Son, Jesus Christ. —Romans 5:12; 6:23; 1 John 2:1, 2.
Đúng thế, Đức Chúa Trời đầy yêu-thương đã khiến cho việc đó có thể thành sự thật nhờ sự hy-sinh làm giá-chuộc của Con Ngài là Giê-su Christ (Rô-ma 5:12; 6:23; I Giăng 2:1, 2).
Christians who lovingly seek to help others are rewarded with a good conscience, knowing that they are acting in harmony with godly principles.
Khi tình yêu thương thúc đẩy mình giúp đỡ người khác, chúng ta sẽ được ban thưởng là có lương tâm tốt, biết rằng mình đang hành động phù hợp với các nguyên tắc của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lovingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.