low trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ low trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ low trong Tiếng Anh.

Từ low trong Tiếng Anh có các nghĩa là thấp, nhỏ, bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ low

thấp

adjective (in a position comparatively close to the ground)

In Japan the ceilings are quite low for foreigners.
Đối với người nước ngoài thì ở Nhật trần nhà khá thấp.

nhỏ

adjective

Small cars are very economical because of their low fuel consumption.
Xe hơi nhỏ rất kinh tế bởi vì nó tiêu thụ ít xăng.

adjective

There are people living in low wages around the world.
Có vô số kẻ yếu đuối, thấp cổ họng trên đời.

Xem thêm ví dụ

The low nutrient level, extreme pressure and lack of sunlight create hostile living conditions in which few species are able to exist.
Mật độ dinh dưỡng thấp, áp lực nước cực mạnh cùng với việc không có ánh sáng chiếu tới đã tạo nên điều kiện sống bất lợi làm cho nơi đây có rất ít các loài sinh vật có khả năng tồn tại.
The two-element Boolean algebra is also used for circuit design in electrical engineering; here 0 and 1 represent the two different states of one bit in a digital circuit, typically high and low voltage.
Đại số Boole hai phần tử cũng được sử dụng cho thiết kế mạch trong kỹ thuật điện; ở đây 0 và 1 đại diện cho hai trạng thái khác nhau của một bit trong một mạch kỹ thuật số, điển hình là điện thế cao và thấp.
On the other hand, one might have enormous confidence with regard to rock climbing, yet set such a high standard, and base enough of self-worth on rock-climbing skill, that self-esteem is low.
Mặt khác, người ta có thể có sự tự tin rất lớn đối với việc leo núi, nhưng đặt ra một tiêu chuẩn cao, và cơ sở đủ giá trị về kỹ năng leo núi, lòng tự trọng đó thấp.
Exports of Andalusians from Spain were restricted until the 1960s, but the breed has since spread throughout the world, despite their low population.
Xuất khẩu của dòng ngựa Andalusian từ Tây Ban Nha đã được hạn chế cho đến những năm 1960, nhưng giống này kể từ đó lan khắp thế giới, mặc dù dân số thấp.
Heavy precipitation and convection within a developing Mediterranean tropical cyclone are usually incited by the approach of an upper-level trough—an elongated area of low air pressures—bringing downstream cold air, encircling an existing low-pressure system.
Lượng mưa và sự đối lưu trong một cơn bão nhiệt đới ở vùng Địa Trung Hải đang phát triển thường bị kích động bởi sự tiếp cận của một vùng khí quyển áp suất thấp - một khu vực dài áp suất không khí thấp - đưa không khí lạnh xuống phía dưới, bao quanh một hệ thống áp suất thấp hiện có.
A protracted period of uncertainty could prolong the slow growth in investment that is holding back low, middle, and high income countries.
Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao.
The manager tapped at a low door.
Anh chàng quản lý gõ vào một cái cửa thấp.
My heart rate was very low and I was trying not to use very much oxygen.
Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy.
During that day as the systems low level circulation centre became better defined, the Joint Typhoon Warning Center (JTWC) issued a Tropical Cyclone Formation Alert on the system while the Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (PAGASA) named the system Odette.
Cũng trong ngày hôm đó, khi mà hoàn lưu mực thấp của hệ thống trở nên rõ ràng hơn, Trung tâm Cảnh báo Bão Liên hợp (JTWC) đã ban hành "Cảnh báo về sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới", trong khi đó Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý và Khí quyển Philippines (PAGASA) đặt tên cho nó là Odette.
The employer can observe which workers can go to university, and can then maximize his or her payoff by providing high wages to skilled workers and low wages to unskilled.
Nhà tuyển dụng có thể quan sát ứng viên nào có thể đi học đại học, và từ đó đạt được khoản thu hoạch cao nhất, bằng cách tăng lương cao cho nhân viên có kĩ năng và lương thấp cho nhân viên không có kĩ năng.
Although these precursors also can give pure films of low resistivity when reacted with oxygen, the growth rates are very low or not reported.
Mặc dù các tiền chất này cũng có thể tạo ra các màng tinh khiết với suất kháng thấp khi phản ứng với ôxy, nhưng tốc độ phát triển lại rất thấp hay không được thông báo.
A behavioural disorder and low self-esteem... makes you have sex with your son's wife?
Vì vậy mà ông ngủ với con dâu?
Like, freakishly low.
Như thế, thấp một cách kì lạ.
Are you personally like those Christians whom Peter was able to commend for not returning to this same “low sink of debauchery”?
Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không?
"Iyabo Ojo's 'Silence' records low turn out at cinema".
Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015. ^ “Iyabo Ojo's 'Silence' records low turn out at cinema”.
We recreate the past that people cannot conceive because the baseline has shifted and is extremely low.
Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp
At that time, deep convection surrounding Leslie had immensely improved and a well-defined low-level eye had developed.
Vào lúc này, dòng đối lưu sâu xung quanh Leslie đã tăng lên rất nhiều và bão đã hình thành mắt tầng thấp rõ nét.
Then you must hold God in very low esteem, because we both know that's a lie.
Vậy thì hẳn là cậu chẳng coi chúa ra gì cả, vì cả hai ta đều biết đó là lời nói dối.
Droitwich also broadcasts a low bit-rate data channel, using narrow-shift phase-shift keying of the carrier, for Radio Teleswitch Services.
Droitwich cũng phát một kênh dữ liệu tốc độ bit thấp, dùng kiểu điều chế ma-níp dịch pha băng hẹp cho dịch vụ Radio Teleswitch. ^ “About LWCA”.
While the current shrinking and thinning of Kilimanjaro's ice fields appears to be unique within its almost twelve millennium history, it is contemporaneous with widespread glacier retreat in mid-to-low latitudes across the globe.
Diện tích băng của Kilimanjaro đang mỏng dần và thu hẹp dần dường như là duy nhất trong hầu hết 12 thiên niên kỷ lịch sử, nó cùng thời với sự thu hẹp sông băng ở các vĩ độ trung-đến-thấp trên toàn cầu.
During the design and construction process choosing construction materials and interior finish products with zero or low VOC emissions will improve IAQ.
Trong quá trình thiết kế và xây dựng lựa chọn vật liệu xây dựng và các sản phẩm hoàn thiện nội thất với lượng phát thải VOC bằng không hoặc thấp sẽ cải thiện IAQ.
Around 200,000 are typically estimated to have been involved, with estimates as low as 20,000 from some Japanese scholars and estimates of up to 410,000 from some Chinese scholars, but the disagreement about exact numbers is still being researched and debated.
Theo ước tính của các học giả người Nhật thì ít nhất cũng có khoảng 20.000 người liên quan và có đến 410.000 người liên quan theo tính toán của các học giả Trung Quốc, nhưng con số chính xác thì vẫn đang được nghiên cứu và tranh cãi.
Malawi has a low life expectancy and high infant mortality.
Malawi có tuổi thọ trung bình thấp và tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh cao.
Suddenly Uncle George did a pigeon wing, and bowing low before Grandma he began to jig.
Thình lình, bác George dang tay như con bồ câu đang vỗ cánh, cúi đầu thật thấp trước bà nội, nhún nhảy theo điệu Jic.
Six millenniums of human mismanagement —powerfully influenced by “the ruler of this world,” Satan— have brought us to the current low point in human history.
Sáu ngàn năm cai trị sai lầm của con người—dưới ảnh hưởng mạnh mẽ của “vua-chúa của thế-gian nầy” là Sa-tan—đã khiến chúng ta rơi vào tình trạng tồi tệ của lịch sử nhân loại (Giăng 12:31).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ low trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới low

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.