loyal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loyal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loyal trong Tiếng Anh.

Từ loyal trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung thành, chung thủy, chân thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loyal

trung thành

adjective (firm in allegiance to a person or institution)

In addition to being loyal to the organization, will we be loyal to one another?
Ngoài việc trung thành với tổ chức, chúng ta sẽ trung thành với nhau không?

chung thủy

adjective

You're loyal, you're honest and you have integrity.
Anh chung thủy, anh thật thàn Anh liêm chính.

chân thành

adjective

19 True, it takes loving devotion, loyal commitment, and earnest effort to make a marriage succeed.
19 Thật vậy, chúng ta cần hết lòng yêu thương, chung thủy và nỗ lực chân thành để có hôn nhân thành công.

Xem thêm ví dụ

25 The release of loyal Jews from exile, made possible by the fall of Babylon, foreshadowed the release in 1919 of anointed Christians from spiritual exile.
25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919.
I tried to be loyal to the FBI, and now my dad's in the hospital.
Tôi đã cố trung thành với FBI, và giờ bố tôi phải nằm viện.
(Song of Solomon 8:6, 7) May it also be the resolve of all those who accept a marriage proposal to remain loyal to their husbands and deeply respect them.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
(Matthew 10:32, 33) Jesus’ loyal early followers clung to what they had heard about God’s Son “from the beginning” of their lives as Christians.
Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài.
With those known to be loyal to you.
Với những người vẫn trung thành với anh.
19 The psalmist sang: “O love Jehovah, all you loyal ones of his.
19 Người viết Thi-thiên hát: “Hỡi các thánh của Đức Giê-hô-va, hãy yêu-mến Ngài.
(Job 1:9-11; 2:4, 5) No doubt, Satan has become even more frantic in his last-ditch effort to prove his claim, now that God’s Kingdom is firmly established, with loyal subjects and representatives around the earth.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
(Ephesians 1:22; Revelation 1:12, 13, 20; 2:1-4) In the meantime, if we follow the fine example set by Stephanas, Fortunatus, and Achaicus and continue to labor in the service of our brothers, we too will be loyally supporting the congregation arrangement, building up our brothers, and ‘inciting them to love and fine works.’—Hebrews 10:24, 25.
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
A courageous and capable general and loyal ally of Rome, he played a significant role in the first and second Macedonian Wars, waged against Philip V of Macedon.
Một đồng minh can đảm và là một vị tướng tài năng đồng thời trung thành của La Mã, ông đã đóng một vai trò quan trọng trong cuộc chiến tranh Macedonia đầu tiên và thứ hai, tiến hành chống lại Philippos V của Macedonia.
Augustus considered Archelaus as a loyal ruler, making no commitment to convert Cappadocia into a direct province.
Augustus coi Archelaus như một nhà cai trị trung thành, và cam kết sẽ không chuyển đổi Cappadocia trở thành một tỉnh trực tiếp.
JEHOVAH permitted Satan to test the integrity of God’s loyal servant Job.
Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan thử thách lòng trung kiên của người tôi tớ trung thành Ngài là Gióp.
Those who loyally meet God’s requirements receive a gracious invitation from Jehovah: They can be guests in his “tent” —welcomed to worship him and granted free access to him in prayer. —Psalm 15:1-5.
Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5.
How does strong faith help to keep us loyal today?
Ngày nay đức tin vững mạnh giúp chúng ta như thế nào để giữ lòng trung thành?
The Bible explains: “Jehovah himself gives wisdom; . . . he will guard the very way of his loyal ones.”
Kinh Thánh giải thích: “Đức Giê-hô-va ban cho sự khôn-ngoan;... [Ngài] phù-hộ các lối của người công-bình”.
Loyalty to Loyal Elders
Trung thành với các trưởng lão trung tín
During this period, collaborationist troops who had been loyal to the Japanese during the war, clashed with communist forces near Chefoo.
Trong thời kỳ này, những đơn vị hợp tác trung thành với Nhật Bản trong chiến tranh đã đánh nhau với lực lượng Cộng sản gần Yên Đài.
In fact, Jehovah is so outstanding in his loyalty that Revelation 15:4 states: “Who will not really fear you, Jehovah, and glorify your name, because you alone are loyal?”
Thật vậy, Đức Giê-hô-va quả xuất sắc về lòng trung tín cho nên Khải-huyền 15:4 nói: “Lạy Chúa, ai là kẻ không kính-sợ và không ngợi-khen danh Ngài? Vì một mình Ngài là thánh [trung tín, NW]”.
Nobunaga's loyal retainer, Toyotomi Hideyoshi was assigned to lead troops into open battle for the first time.
Tướng lĩnh trung thành của Nobunaga là Toyotomi Hideyoshi lần đầu tiên được cho phép tự dẫn đầu một đội quân giao tranh trên chiến trường.
Loyally proclaiming all his wise decrees!
nhất quyết trung kiên rao báo các dân nghe Lời ngài!
The Bible speaks of spirits loyal to God and of those who have rebelled against him.
Kinh Thánh có nói về các thiên sứ trung thành với Đức Chúa Trời và những thiên sứ phản lại Ngài, tức ác thần.
Loyal servants of Jehovah respect those whom he appoints.
Các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va tôn trọng những người được ngài bổ nhiệm.
Our loyal endurance in the face of reproach is proof that God’s spirit is resting upon us.
Sa-tan sẽ tiếp tục thổi bùng lên ngọn lửa chống đối và dấy lên những khó khăn.
2 Jehovah God treasures his loyal elderly servants.
2 Đức Giê-hô-va quý mến những tôi tớ cao niên trung thành của Ngài.
Those private investigators are loyal to my parents.
Những thám tử tư đó trung thành với bố mẹ tôi.
They overcame the forces loyal to Tiridates, installed their own candidate, Tigranes VI, on the Armenian throne, and left the country.
Họ đã chiến thắng quân đội trung thành với Tiridates, và đưa ứng viên riêng của mình, Tigranes VI, lên làm vua của vương quốc Armenia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loyal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.