stalwart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stalwart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stalwart trong Tiếng Anh.

Từ stalwart trong Tiếng Anh có các nghĩa là can đảm, khiên quyết, lực lưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stalwart

can đảm

adjective

khiên quyết

adjective

lực lưỡng

adjective

Xem thêm ví dụ

You children in the Primary, you young men and women in youth programs, and you stalwart missionaries now serving are doing many things more effectively than I was able to do at your age.
Các em là các trẻ em trong Hội Thiếu Nhi, các em là các thiếu niên và thiếu nữ trong các chương trình của giới trẻ, và các em là những người truyền giáo kiên quyết hiện đang phục vụ đều đang làm nhiều việc có hiệu quả hơn tôi đã có thể làm vào độ tuổi của các em.
Although Samatar was not immersed in much genre fiction, she admires the work of fantasy stalwarts J. R. R. Tolkien, Mervyn Peake and Ursula K. Le Guin. as well as the Gothic fiction of Bram Stoker and the Brontë family, and medieval English legends such as Beowulf and The Canterbury Tales.
Mặc dù Samatar không tham gia vào nhiều tiểu thuyết thể loại, bà ngưỡng mộ tác phẩm của những người theo trường phái giả tưởng J. R. R. Tolkien, Mervyn Peake và Ursula K. Le Guin cũng như tiểu thuyết gothic của Bram Stoker và gia đình Brontë, và các truyền thuyết tiếng Anh thời trung cổ như Beowulf và The Canterbury Tales.
Through their husbands’ final hours and continuing to the present day, these stalwart women have shown the strength and courage that covenant-keeping women always demonstrate.2 It would be impossible to measure the influence that such women have, not only on families but also on the Lord’s Church, as wives, mothers, and grandmothers; as sisters and aunts; as teachers and leaders; and especially as exemplars and devout defenders of the faith.3
Qua những giờ phút cuối cùng của chồng họ và tiếp tục cho đến bây giờ, những người phụ nữ kiên quyết này đã cho thấy sức mạnh và lòng dũng cảm luôn thấy được ở các phụ nữ tuân giữ giao ước.2 Ảnh hưởng mà những người phụ nữ đó để lại sẽ không thể nào đo lường được, không phải chỉ đối với gia đình mà còn đối với Giáo Hội của Chúa, với tư cách là những người vợ, người mẹ, và người bà; là chị em và cô dì; là giảng viên và người lãnh đạo; nhất là tấm gương mẫu mực và là những người tận tình bênh vực cho đức tin.3
Some who attended were the stalwarts of the region, the pioneers who had held fast to the Church, encouraging others to join them in worship and to feel the Spirit in their lives.
Một số người đến tham dự trong đó là các tín hữu vững mạnh trong khu vực, những người tiền phong đã luôn luôn trung tín với Giáo Hội, khuyến khích những người khác cùng họ thờ phượng và cảm nhận được Thánh Linh trong cuộc sống của họ.
This stalwart sister recounted how, after being notified of her husband’s death, she received his Christmas card and message.
Chị phụ nữ dũng cảm này đã kể lại cách thức mà chị, sau khi đã được thông báo về cái chết của chồng mình, đã nhận được thiệp và thư Giáng Sinh của anh.
Someday we may meet these stalwarts who helped to establish this dispensation.
Một ngày nào đó chúng ta có thể gặp được những người dũng cảm đó là những người đã giúp thiết lập gian kỳ này.
They are mostly young, of stalwart frames; fellows who have felled forests, and now seek to drop the axe and snatch the whale - lance.
Họ chủ yếu là trẻ, khung kiên quyết, nghiên cứu sinh người đã chặt rừng, và bây giờ tìm cách thả chiếc rìu và chộp lấy con cá voi chích.
Rebecca remained stalwart in her defense of Joseph Smith and the restored Church.
Rebecca vẫn luôn luôn kiên quyết bênh vực Joseph Smith và Giáo Hội phục hồi.
As Noah looked at the faces of his beloved family —his faithful wife and his three stalwart sons along with their wives— his heart no doubt swelled with gratitude.
Khi Nô-ê nhìn vào gương mặt của những người thân yêu, người vợ luôn ủng hộ chồng, ba con trai trung kiên cùng các con dâu, chắc chắn lòng ông tràn đầy sự biết ơn.
This is most evident on "Dear Justice Letter" which was inspired by Supreme Court liberal stalwart William J. Brennan, who had recently retired.
Rõ rệt nhất trong "Dear Justice Letter", với lời được ảnh hưởng từ William J. Brennan, người đã nghĩ hưu trước đó không lâu.
7 Stalwart Christian families overcome the daily challenges to their spirituality.
7 Gia đình tín đồ Đấng Christ mạnh mẽ vượt qua những thử thách hàng ngày xảy đến cho tình trạng thiêng liêng của họ.
Fred Smith, a spiritual stalwart baptized in 1917, took me under his wing and trained me to become a more effective preacher.
Fred Smith, một anh đã báp têm vào năm 1917 và rất vững trong lẽ thật, đã đặc biệt quan tâm đến tôi và huấn luyện tôi để hữu hiệu hơn trong công việc rao giảng.
* This experience served to mold them into stalwart advocates of truth.
* Kinh nghiệm này đã giúp uốn nắn họ để ủng hộ lẽ thật một cách mạnh mẽ.
In recent years Agile retail, especially in the fashion industry, capitalizes on many of the principles that have made other stalwart tech companies successful in their respective industries.
Trong những năm gần đây, bán lẻ Agile, đặc biệt là trong ngành thời trang, tận dụng nhiều nguyên tắc đã làm cho các công ty công nghệ mạnh mẽ khác thành công trong ngành công nghiệp tương ứng.
The former flagship was escorted by the Australian warships Melbourne, Brisbane, Adelaide, Anzac, and Stalwart, the ships of the Special Service Squadron, and several civilian ferries carrying passengers.
Chiếc cựu soái hạm được hộ tống bởi các tàu chiến Australia Melbourne, Brisbane, Adelaide, Anzac và Stalwart, các tàu thuộc Hải đội Phục vụ Đặc biệt cùng nhiều tàu phà dân sự chở hành khách.
With stalwart audiences like this, the Peerzadas were able to conclude their festival on schedule.
Với những khán giả trung thành như thế, gia đình Peerzadas đã có thể kết thúc lễ hội của họ như kế hoạch.
Even though we may be stalwart integrity keepers like Job, all of us are inclined to make mistakes and become unbalanced in one way or another.
Dù chúng ta có thể là những người một mực trung thành như Gióp, tất cả chúng ta sẽ có thể làm điều sai quấy và tỏ ra thiếu quân bình bằng cách này hay cách khác (Gia-cơ 3:2; Ga-la-ti 2:11-14).
The Kronstadt rebellion signaled the growing unpopularity of War Communism in the countryside: in March 1921, at the end of the civil war, disillusioned sailors, primarily peasants who initially had been stalwart supporters of the Bolsheviks under the provisional government, revolted against the new regime.
Cuộc nổi loạn Kronstadt là dấu hiệu cho thấy sự bất mãn dân chúng ở vùng nông thôn: tháng 3 năm 1921, vào thời điểm cuối của cuộc nội chiến, các nông dân ban đầu từng là những người ủng hộ tích cực của Bolshevik thời chính phủ lâm thời, nổi loạn chống chính quyền mới.
He wants you to be courageous and stalwart in the face of the enemy’s advances.
Ngài muốn các em phải dũng cảmkiên quyết khi đương đầu với kẻ thù.
Harris is a midfield stalwart for Arnett Gardens F.C. He made his national team debut in 2017.
Harris là tiền vệ của Arnett Gardens F.C. Anh ra mắt đội tuyển quốc gia năm 2017.
Dell is looking to become a larger player in the highly competitive cloud-computing field , where such stalwarts as HP , Microsoft and Amazon already have strong footholds .
Dell đang tìm cách trở thành một công ty lớn trong lĩnh vực điện toán đám mây có sức cạnh tranh cao mà ở đó nhiều công ty lớn chẳng hạn như HP , Microsoft và Amazon đã có chỗ đứng vững chắc .
They can become stalwart friends that are not limited by geography or calendar.
Thánh thư có thể trở thành những người bạn trung thành là những người chúng ta có thể tìm đến bất cứ nơi nào và bất cứ lúc nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stalwart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.