true trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ true trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ true trong Tiếng Anh.

Từ true trong Tiếng Anh có các nghĩa là thật, thực, phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ true

thật

adjective (concurring with a given set of facts)

It is true that he is young, but he is clever.
Anh ấy trẻ thật, nhưng anh ấy thông minh.

thực

adjective

Everyone would like to believe that dreams can come true.
Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực.

phải

adjective (concurring with a given set of facts)

Say, for instance, a man entered here by accident who wasn't a true hero.
Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng.

Xem thêm ví dụ

The true author was the renowned science fiction writer Jack Finney (1911–1995), and the Fentz episode was part of the short story "I'm Scared", which was published in Collier's first.
Tác giả thực sự là nhà văn khoa học viễn tưởng nổi tiếng Jack Finney (1911–1995), và đoạn kể về Fentz là một phần của truyện ngắn "I'm Scared", được xuất bản trong số ra đầu tiên của Collier's.
That's not true.
Phoebe, không thể nào.
No, that's not true.
Không đúng.
In that new world, human society will be united in worship of the true God.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
It is true that the photon has been traveling for 13. 7 billion years [ sic ].
Đúng là photon này đã đi suốt 13. 7 tỉ năm
Lotus Software founder and early Internet activist Mitch Kapor commented in a Time magazine article in 1993 that "the true sign that popular interest has reached critical mass came this summer when the New Yorker printed a cartoon showing two computer-savvy canines".
Nhà chế tạo ra chương trình máy tính Lotus 1-2-3 và nhà hoạt động Internet Mitch Kapor đã từng nói, trong một bài báo của tạp chí Time vào năm 1993, "dấu hiệu thật sự nói lên sự phổ biến rộng rãi của Internet đã đạt tới đỉnh cao nhất vào mùa hè này khi một người New York in một bức tranh biến họa miêu tả hai chú chó ranh mãnh".
The time had not yet come for the weedlike imitation Christians to be separated from the true Christian wheat.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
That's not true.
Không đúng đâu.
Therefore, you can experience true happiness only if you fill those needs and follow “the law of Jehovah.”
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
7 True wisdom is unattainable for a fool;+
7 Sự khôn ngoan thật thì quá cao cho kẻ dại;+
I can say today that the gospel is true, for I have learned this for myself.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.
Someday all who live on earth will be brothers and sisters, united in worship of the true God and Father of all.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
It retains a high degree of integrity as a true, accurate, and relatively unspoiled example of the resource.
Nó vẫn giữ được mức độ nguyên vẹn cao như một mẫu hình tài nguyên thật sự, chính xác và tương đối không bị xâm hại.
Must've blacked out, but it's gotta be true.
Chắc là đã mất trí nhớ, nhưng nó là sự thật.
Those who respond to that message can enjoy a better life now, as millions of true Christians can testify.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
What shows that true Christians, in early times and today, have been noted for their love?
Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau?
The narrative is also of interest to us because it highlights the blessings that come from obedience to the true God and the consequences of disobedience to him.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
I then asked God if it was true.
Rồi tôi hỏi Thượng Đế sách đó có chân chính không.
6 A special public talk entitled “True Religion Meets the Needs of Human Society” will be given in most congregations on April 10.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
But a true cure requires other ingredients.
Nhưng để trị khỏi bệnh thì cần loại dược liệu khác
+ 20 For he will hardly notice* the passing days of his life, because the true God keeps him preoccupied with the rejoicing of his heart.
+ 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng.
Is it true you're an analyst for Brewster Keegan?
phải cậu đang làm việc ở Brewster Keegan?
Is it true you had violent outbursts?
thật là ông đã bộc phát bạo lực không?
" Could it be true?
Có thể thật không?
True, a correct understanding of what this Kingdom is leads to great changes in the lives of those who exercise faith in it.
Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ true trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới true

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.