loyalty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loyalty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loyalty trong Tiếng Anh.

Từ loyalty trong Tiếng Anh có các nghĩa là lòng trung thành, nghì, chữ trung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loyalty

lòng trung thành

noun

Are you worried about her safety or her loyalty?
Anh đang lo lắng về sự an toàn hay lòng trung thành của Skye?

nghì

noun

chữ trung

noun

The word “loyalty” brings to mind virtues like trueness, allegiance, and devotion.
Chữtrung thành” khiến người ta nghĩ đến tính trung thực, một lòng một dạ và hết lòng tận tụy.

Xem thêm ví dụ

Bull Arabs have a calm temperament, are highly intelligent and easily trainable, and are known for their loyalty and their love of people.
Chó bò Ả Rập có một tính cách khá điểm tĩnh, rất thông minh dễ dàng huấn luyện, nối tiếng với lòng trung thành của chúng và tình yêu của chúng dành cho con người.
Loyalty is shown when each mate makes the other feel needed and wanted.
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
12 Perfectly imitating Jehovah in meeting the challenge of loyalty was and is Jesus Christ.
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.
We swear our loyalty to Your Highness
Chúng thần chỉ trung với thừa tướng.
Yet, this is a test of loyalty to God, as stated by the sister quoted on page 26.
Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8.
Loyalty Stands Up to Persecution
Trung thành đứng vững trước sự bắt bớ
Do not misunderstand what I mean by loyalty.
Đừng hiểu nhầm từ " lòng trung thành " của tôi.
That last reaction could be caused by your sense of loyalty to your absent parent.
Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột.
However, we all must also be mindful of another overriding responsibility, which I may add, governs my personal feelings and dictates my personal loyalties in the present situation.
Tuy nhiên, chúng ta cũng đều phải lưu tâm đến một trách nhiệm khác quan trọng hơn, mà tôi xin thêm vào, là điều đang chi phối những cảm nghĩ riêng của tôi và điều khiển lòng trung thành của cá nhân tôi trong tình trạng hiện giờ.
Loyalty to Loyal Elders
Trung thành với các trưởng lão trung tín
We lift our hearts in mighty prayer, cherish His word, rejoice in His grace, and commit to follow Him with dedicated loyalty.
Chúng ta nâng cao tâm hồn của mình trong lời cầu nguyện mãnh liệt, trân quý lời Ngài, vui mừng trong ân điển của Ngài, và cam kết noi theo Ngài với lòng trung thành tận tụy.
As you watch the video, look for the evidence that Korah and his fellow rebels failed the test of loyalty in six crucial areas: (1) How did they disrespect godly authority?
Khi xem băng video, hãy tìm những bằng chứng cho thấy Cô-rê và những kẻ đồng lõa thất bại thế nào khi bị thử thách về lòng trung thành qua sáu khía cạnh sau đây: (1) Họ đã không tôn trọng uy quyền của Đức Chúa Trời như thế nào?
By means of the ransom —the greatest demonstration of Jehovah’s loyalty.
Bằng giá chuộc—biểu hiện lớn nhất của lòng trung tín của Đức Giê-hô-va.
In fact, Jehovah is so outstanding in his loyalty that Revelation 15:4 states: “Who will not really fear you, Jehovah, and glorify your name, because you alone are loyal?”
Thật vậy, Đức Giê-hô-va quả xuất sắc về lòng trung tín cho nên Khải-huyền 15:4 nói: “Lạy Chúa, ai là kẻ không kính-sợ và không ngợi-khen danh Ngài? Vì một mình Ngài là thánh [trung tín, NW]”.
(Psalm 56:8) Yes, Jehovah treasures up and remembers all the tears and suffering we endure while maintaining our loyalty to him.
(Thi-thiên 56:8) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va coi trọng và nhớ tất cả những giọt nước mắt và sự đau khổ mà chúng ta chịu đựng trong khi vẫn trung thành với Ngài.
Loyalty —At What Price?
Trung thànhvới giá nào?
That’s loyalty—our kind of love.
Đó là lòng chung thủy – kiểu tình yêu của chúng tôi.
For instance, husbands show loyalty to their heavenly King by the Christlike way they treat their wives and children.
Thí dụ, người chồng thể hiện lòng trung thành với vị Vua trên trời qua việc đối xử với vợ con theo đường lối Đấng Christ.
I begin to suspect her loyalty, sir.
Tôi bắt đầu nghi ngờ sự trung thành của cô ấy, thưa ngài.
Are you worried about her safety or her loyalty?
Anh đang lo lắng về sự an toàn hay lòng trung thành của Skye?
In January 1947, he chose to enlist in the Egyptian Army as an alternative to paying the prescribed sum all young Jews were supposed to pay, but was declared ineligible on grounds of questionable loyalty.
Tháng 1 năm 1947, ông đăng ký nhập ngũ trong quân đội Ai Cập nhằm không phải trả khoản phí mà những người Do Thái trẻ bị áp đặt ở Ai Cập, nhưng ông không được chấp nhận vì lý do chính quyền đưa ra là không đáp ứng đủ lòng trung thành.
Balancing Family Loyalty
Thái độ phải lẽ
Kim Koo questions Yem's loyalty giving Yem's subordinates, Myung-woo and Se-gwang, orders to kill him if he is a spy.
Kim Koo chất vấn Yem Sek Jin về lòng trung thành và hạ lệ cho cấp dưới của Yem Sek Jin, Myung-woo và Se-gwang, giết Yem Sek Jin nếu hắn là kẻ phản bội.
5 We can gain strength from reflecting on Jehovah’s acts of loyalty.
5 Chúng ta được vững mạnh khi suy ngẫm về các hành động trung tín của Đức Giê-hô-va.
But never should we put our allegiance to them ahead of our loyalty to Jehovah!
Nhưng chúng ta đừng nên bao giờ để lòng trung thành đối với những người trong gia đình lên trên sự trung thành của chúng ta đối với Đức Giê-hô-va!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loyalty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.