sworn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sworn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sworn trong Tiếng Anh.

Từ sworn trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt thề, chửi, câu chửi rủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sworn

bắt thề

adjective

chửi

adjective

Do you know I've never once sworn in front of an employer?
Anh có biết là tôi không bao giờ chửi thề trước mặt sếp không?

câu chửi rủa

adjective

Xem thêm ví dụ

And keeping with protocol, Vice President Reynolds is in an undisclosed location, being sworn in as the 46th president...
Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ.
2 The Sovereign Lord Jehovah has sworn by his holiness,
2 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va đã chỉ sự thánh khiết của ngài mà thề:
All of them have sworn upon their rings to keep this meeting a secret.
Tất cả đã thề danh dự rằng sẽ giữ bí mật về buổi họp này.
+ 44 Furthermore, Jehovah gave them rest on every side, just as he had sworn to their forefathers,+ and not one of all their enemies could stand against them.
+ 44 Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn ban cho họ sự bình yên tứ bề, đúng như ngài đã thề với tổ phụ họ. + Không một kẻ thù nào của dân Y-sơ-ra-ên có thể chống cự họ.
Following municipal elections on 9 October 2011, at the young age of 38, Bettel was sworn in as Mayor of Luxembourg on 24 November 2011.
Sau những cuộc bầu cử chính vào 9 tháng 10 năm 2011, ở tuổi 38, Bettel tuyên thệ nhậm chức Thị trưởng Luxembourg vào ngày 24 tháng 11 năm 2011.
Moses declared in connection with the deliverance of Israel from slavery in Egypt: “It was because of Jehovah’s loving you, and because of his keeping the sworn statement that he had sworn to your forefathers, that Jehovah brought you out with a strong hand.” —Deuteronomy 7:8.
Về sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi vòng nô lệ ở Ai Cập, Môi-se tuyên bố: “Ấy vì Đức Giê-hô-va thương-yêu các ngươi, và giữ lời thề mà Ngài đã lập cùng tổ-phụ các ngươi, nên Đức Giê-hô-va nhờ tay mạnh rút các ngươi ra”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:8.
Hey, I've sworn off manhandling.
Tôi đã thề là sẽ không dính dáng đến đàn ông nữa.
Though the forces of evil have sworn to bring about your death, still will you go on?
Dù lực lượng hắc ám đã tuyên thệ sẽ tru diệt cậu, cậu vẫn sẽ tiếp tục chứ?
Source "Palestinian unity government sworn in by Mahmoud Abbas".
Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. ^ “Palestinian unity government sworn in by Mahmoud Abbas”.
On 20 December, Kabila was sworn in for a second term, promising to invest in infrastructure and public services.
Ngày 20 tháng 12, Kabila tuyên thệ nhậm chức nhiệm kỳ thứ nhì, hứa hẹn đầu tư vào cơ sở hạ tầng và dịch vụ công.
After PAP's victory from the 1959 Singaporean elections, Yusof was appointed as Yang di-Pertuan Negara and was sworn on 3 December 1959.
Sau khi PAP chiến thắng trong cuộc Bầu cử Singapore, 1959, Yusof được bổ nhiệm như Yang di-Pertuan Negara và tuyên thệ nhậm chức vào ngày 03 Tháng 12 năm 1959.
Jaime Lannister, a man best known for killing the king he was sworn to protect?
Jaime Lannister, một kẻ nổi danh với việc giết vị vua mà hắn thề sẽ bảo vệ?
“Your prayers have entered into the ears of the Lord ... and are recorded with this seal and testament—the Lord hath sworn and decreed that they shall be granted.
“Những lời cầu nguyện của các ngươi đã thấu đến tai Chúa ..., và được ghi khắc bằng dấu đóng ấn và lời tuyên phán này—Chúa đã thề và ban sắc lệnh rằng những lời cầu nguyện đó sẽ được đáp ứng.
Despite the negative reactions from both the judicial institutions and the public, the newly sworn-in government secretly approved an ordinance modifying the Penal Code and Penal Procedure Code during the night of 31 January.
Bất chấp những phản ứng tiêu cực từ cả các cơ quan tư pháp và công chúng, chính phủ vừa tuyên thệ nhậm chức bí mật thông qua Pháp lệnh sửa đổi Bộ luật Hình sự và hình sự tố tụng trong đêm ngày 31 tháng 1.
Morales was sworn in on 22 January 2006 for a five-year term.
Ông tuyên thệ nhậm chức ngày 22 tháng 1 năm 2006 với nhiệm kỳ năm năm.
Jehovah has sworn (and he will feel no regret): ‘You are a priest to time indefinite according to the manner of Melchizedek!’”
Đức Giê-hô-va đã thề, không hề đổi ý, rằng: Ngươi là thầy tế-lễ đời đời, tùy theo ban Mên-chi-xê-đéc” (Thi 110:1, 4).
Having taken the coronation oath on his accession, George now argued that he had sworn to uphold the Protestant faith, and could not support any pro-Catholic measures.
Đã từng tuyên thệ trong buổi lễ đăng quang, George lập luận rằng ông quyết tâm bảo vệ đức tin Kháng Cách và không ủng hộ bất kì biện pháp giải phóng Công giáo nào.
They are sworn to protect the ritual.
Họ đã thề sẽ bảo vệ nghi lễ.
Felix Manz, who had sworn to leave Zürich and not to baptise any more, had deliberately returned and continued the practice.
Felix Manz, trước đó hứa đi khỏi Zürich và không cử hành lễ báp têm, nay quyết định trở về và thực hành thánh lễ.
18 But we are not allowed to give them wives from our daughters, because the people of Israel have sworn: ‘Cursed is the one who gives a wife to Benjamin.’”
18 Nhưng chúng ta không được gả con gái mình cho họ, vì dân Y-sơ-ra-ên đã thề: ‘Đáng rủa thay kẻ nào gả con mình làm vợ người Bên-gia-min’”.
Digressing from the valour of a man; Thy dear love sworn, but hollow perjury,
Digressing từ dũng cảm của một người đàn ông thân yêu Thy tình yêu tuyên thệ nhậm chức, nhưng rỗng khai man,
On July 2, 1881, President Garfield was shot and killed by Charles J. Guiteau, but Garfield did not die until September 19 of that year, at which time Arthur was sworn in as president, serving until March 4, 1885.
Khi Garfield bị Charles Guiteau gây trọng thương ngày 2 tháng 7 năm 1881 nhưng không qua đời cho đến ngày 19 tháng 9 và vào thời điểm đó Arthur đã nhậm chức tổng thống và giữ chức này cho đến ngày 4 tháng 3 năm 1885.
“Tom, you're sworn to tell the whole truth.
“Tom, anh đã thề nói toàn bộ sự thật.
On 18 August 2000, Sanderson was sworn in as 29th Governor of Western Australia.
Vào ngày 18 tháng 8 năm 2000, Sanderson tuyên thệ nhậm chức Thống đốc thứ 29 của Tây Úc.
Colonel Von Luger, it is the sworn duty of all officers to try to escape.
Đại tá Von Luger, tất cả mọi sĩ quan đều có nhiệm vụ phải tìm cách đào thoát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sworn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.