lucha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lucha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lucha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lucha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trận đánh, Đấu vật, đấu vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lucha

trận đánh

noun

Quieren que luche en una gran batalla.
Họ muốn tôi bay cho một trận đánh lớn.

Đấu vật

noun (deporte olímpico)

La lucha en una colchoneta es diferente de la lucha de barro.
Đấu vật trên thảm khác với đấu vật bùn.

đấu vật

noun

Todo lo que queda para la lucha de mujeres es esto.
Tất cả những gì còn lại dành cho đấu vật nữ là như này.

Xem thêm ví dụ

Mencionó que “más de mil millones de personas viven actualmente en pobreza absoluta”, y que “esto ha dado ímpetu a las fuerzas que llevan a la lucha violenta”.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
Luchó hasta el final, con una pasión creciente porque en el combate contra la corrupción y la pobreza, no sólo los funcionarios del gobierno fueran honestos, sino que también los ciudadanos necesitaban unirse para que sus voces se escucharan.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
Todos en la familia hemos tenido que librar una intensa lucha por la fe.
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Deja de ser tan aguafiestas, Luche.
Đừng ném đá hội nghị như thế, Luche.
Para los bolcheviques, era una lucha entre clases altas.
Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức.
OY: Hoy hay un nuevo frente en la lucha por los derechos humanos.
OY: Ngày nay, có một mặt trận mới trong cuộc đấu tranh cho quyền con người.
Si nos enfrentamos a una gran dificultad, recordar la dura prueba que pasó Abrahán cuando se le pidió que ofreciese a su hijo Isaac nos animará, sin duda, a no abandonar la lucha por la fe.
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
Esto es una lucha a muerte.
Đây là một trận chiến sinh tử.
A menudo ha contado sus luchas para conseguirlo.
Ông thường kể cho tôi nghe về những cuộc đấu tranh mà ông đã phải vượt qua trong nỗ lực ấy.
Por todos lados se dedicaban a combatir el mortal, pero sin ningún ruido que pudiera oye, y los soldados humanos nunca luchó tan resueltamente.
Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết.
La lucha del sí mismo por su autenticidad y definición no tendrá fin a menos que esté conectado a su creador... a ustedes y a mí.
Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi.
Quiero comunicarles los recientes cambios en la actitud hacia la lucha del soldado Vassili Zaitsev.
Tôi kêu gọi sự quan tâm của Bộ Tổng tư lệnh đến những thay đổi trong thái độ chiến đấu... của Vassili Zaitsev.
La comunidad católica romana, la ortodoxa oriental y la musulmana sostienen una lucha territorial en ese atribulado país. Sin embargo, muchas personas de esa región ansían la paz, y algunas la han hallado.
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
Así que me sumergí en esta lucha e hice cuatro preguntas.
Tôi bắt đầu lao vào cuộc chiến này, và tôi đã hỏi 4 câu hỏi.
(1 Tesalonicenses 5:8.) También he aprendido a no darme por vencido en la lucha contra el desánimo.
Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng.
La lucha por el alma del hombre.
Linh hồn của một người đang đấu tranh,
En un mundo sin sistemas, con caos, todo se convierte en una lucha de guerrillas, donde no se puede predecir nada.
Trong một thế giới không có hệ thống, chỉ có sự hỗn loạn mọi thứ sẽ trở thành Và sự đoán biết trước sẽ không có ở đây.
¿No te gusta escuchar una canción de la lucha en un funeral, ¿eh?
Em có muốn nghe khúc quân hành ca ở tang lễ không?
La lucha quizás esté acompañada de palabras airadas hasta que por fin uno de ellos suelta el juguete o alguien interviene.
Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp.
Por supuesto, a nadie le gusta ser ofendido y, ciertamente, no me gusta escuchar a oradores controvertidos decir que el feminismo se ha convertido en una lucha contra los hombres o que los negros tenemos menor CI que los blancos.
Đương nhiên, không ai muốn bị tổn thương, và tôi chắc rằng cũng không thích lắng nghe từ phía đối nghịch rằng nữ quyền đã trở thành cuộc chiến chống lại đàn ông hay người da màu có IQ thấp hơn người da trắng.
La lucha me dio respeto, fama. Pero no podía darme dinero.
Đấu vật cho tôi sự nể trọng, danh tiếng, nhưng không mang lại tiền bạc.
Isaac luchó contra el cáncer desde que tenía siete meses hasta que murió a los 13 años de edad.
Isaac vật lộn với bệnh ung thư từ khi em mới bảy tháng tuổi cho đến khi em qua đời ở tuổi 13.
Sí, pero esta tregua terminará toda la lucha.
Đúng thể nhưng thỏa thuận này sẽ kết thúc hoàn toàn chiến tranh
Para mí fue una lucha callejera que duró un año.
Đối với tôi, đó là một năm dài tranh đấu.
Pero antes de llegar allí, estamos comprometidos en una lucha entre el bien y el mal.
Nhưng trước khi chúng ta đạt được điều đó, chúng ta phải tham gia vào cuộc đấu tranh giữa cái tốt và xấu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lucha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.