lúdico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lúdico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lúdico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lúdico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiêu khiển, giải trí, đùa nghịch, cầu thủ, máy nghe nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lúdico

tiêu khiển

giải trí

(recreational)

đùa nghịch

(playful)

cầu thủ

máy nghe nhạc

Xem thêm ví dụ

Creo que, como ella, a veces jugamos solos, y exploramos los límites de nuestros mundos interior y exterior. Y es esa curiosidad lúdica
Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta.
Pero conseguimos 17 socios de marca dispuestos a renunciar a ese control que querían estar en el negocio con alguien consciente y lúdico como yo y que, en definitiva, nos dieron poder para contar historias que normalmente no habríamos podido contar; historias tras las que un anunciante normalmente nunca iría.
Tuy nhiên, chúng tôi thực tế vẫn nhận được sự hợp tác của 17 công ty 17 công ty dám chấp nhận mạo hiểm, những công ty muốn thực hiện kinh doanh với những con người có phong cách giống như tôi, những người đã mở ra 1 con đường mới một con đường mà thông thường chúng ta không thể ngờ được một cách tiếp cận mà một nhà quảng cáo chắc chắn sẽ không bao giờ quên đó là cách tiếp cận về quảng bá đầy trí tuệ,
Lamento no tener un sujeto de aspecto lúdico, pero permite la movilidad lo que ha limitado el estudio del juego.
Tôi tiếc vì chưa có được đối tượng trò chơi, nhưng có thể thay đổi được, điều đó hiện đang hạn chế nghiên cứu về trò chơi.
Pasando a otra cosa muy rápidamente, es una especie de concepción lúdica, en realidad, para ilustrar el punto de acceso, Y lo mostraré muy rápido en este caso.
Tiếp tục nào, thực ra có một ý tưởng khá tinh nghịch, để làm rõ mục đích tiếp cận, và tôi sẽ nói nhanh thôi về ý tưởng này.
Una danza lúdica.
Một vở ba lê.
Bueno, para describir nuestra profesion de otra manera, a nosotros lo que nos preocupa es la búsqueda lúdica de la belleza.
Để miêu tả công việc của chúng tôi theo cách khác, thực sự chúng tôi đang vui thích tìm kiếm cái đẹp.
Es un proceso lúdico y creativo, e informativo.
Đó là quá trình khá thụ vị và đầy sáng tạo. và có tác dụng nâng cao kiến thức.
Quiero decir, yo quise asustarte, pero de una manera lúdica.
Ý anh là anh có cố ý hù em nhưng mà cho vui thôi.
Es un espacio lúdico a su manera y también decidido y en ese espacio, las tiras cómicas son diferentes.
Nó có sự tinh nghịch riêng biệt, nhưng cũng chứa đầy ý định, và trong không gian ấy, tranh hoạt hình rất khác biệt.
La evolución ha favorecido a través de millones y miles de millones de años lo lúdico, en animales y humanos.
Sự tiến hoá đã lựa chọn trên hàng triệu, hàng tỉ năm để con người và động vật được vui chơi
Ahora, el problema con los entornos colaborativos online como World of Warcraft es que es tan satisfactorio estar al borde de un triunfo épico todo el tiempo que decidimos pasar todo nuestro tiempo en estos mundos lúdicos.
Giờ thì, vấn đề với những môi trường cộng tác online như World of Warcraft đó là thật thỏa mãn khi được đến sát chiến thắng epic mọi lúc, đến mức chúng ta quyết định dành mọi thời gian trong những thế giới game này.
Kanzi y Panbanisha son estimulados por este ambiente lúdico, que promueve la aparición de estas capacidades culturales.
Kanzi và Panbanisha đều được kích thích trong môi trường vui nhộn này càng khuyến khích sự hình thành của những năng lực văn hóa này.
Cuando vimos todos estos retratos, pensamos: "¿Podemos hacer algo divertido para los niños, o algo lúdico para que la gente se interese en los retratos?".
Khi nhìn thấy những bức chân dung này, chúng tôi đã nghĩ, "Này, liệu ta có thể làm gì đó vui vui cho lũ trẻ, hay thứ gì đó nghịch nghịch để khiến mọi người hứng thú với tranh chân dung?
Cuando estamos con un estado de ánimo lúdico, queremos emoción.
Khi chúng ta đang vui vẻ, chúng ta thích sự hào hứng.
Así que comencé lentamente a darme cuenta que lo que comenzó como un intento más bien lúdico para tratar de molestar a las moscas de la fruta podría en realidad tener alguna relación con un trastorno psiquiátrico humano.
Và tôi bắt đầu nhận ra cái mà ban đầu giống như một trò chọc tức lũ ruồi giấm lại có thể liên quan tới một rối loạn tâm thần ở người.
Lo que significa es que la búsqueda lúdica de la belleza fue llamada la primera actividad humana.
Điều đó có nghĩa là, cuộc tìm kiếm cái đẹp đã được gọi là hoạt động đầu tiên của loài người.
Y por lo tanto, las más lúdicas.
Vì thế chúng ta là giống loài chơi đùa nhiều nhất.
" La búsqueda lúdica de la belleza fue la primera actividad humana -- que todas las características útiles y todas las características materiales fueron desarrolladas a partir de la búsqueda lúdica de la belleza ".
" Vui thích tìm kiếm cái đẹp là hoạt động đầu tiên của loài Người -- rằng tất cả những phẩm chất hữu dụng và hữu hình đều được phát triển từ việc vui vẻ tìm kiếm cái đẹp. "
¿Es lúdico?
Vui không? Tươi không?
El estado de ánimo lúdico es fundamentalmente exploratorio, la búsqueda de nuevas posibilidades en el mundo que nos rodea.
Trạng thái ham vui của ta bắt nguồn từ tính ưa khám phá, tìm kiếm những cơ hội mới ở thế giới xung quanh.
Y porque la muerte es un tema que para muchos de nosotros es incómodo hablar, la exhibición fue diseñada para que fuera bien lúdica, y lograr así en efecto entablar con los asistentes.
Và bởi vì chết là một chủ đề mà rất nhiều trong chúng ta cảm thấy không thoải mái để thảo luận về nó, cuộc triển lãm đã được thiết kế khá khôi hài, vì thế mọi người sẽ được kết nối với nó.
Benjamin Franklin oyó hablar del trabajo realizado en Europa e inició sus propios experimentos lúdicos.
Benjamin Franklin nghe nói tới những gì diễn ra tại châu Âu và bắt đầu những thí nghiệm vui của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lúdico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.