lujo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lujo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lujo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lujo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phong phú, sự phong phú, sự giàu có, sự dồi dào, sang trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lujo

phong phú

(abundance)

sự phong phú

(cornucopia)

sự giàu có

(affluence)

sự dồi dào

(cornucopia)

sang trọng

(luxury)

Xem thêm ví dụ

Un hotel de 2 estrellas puede tener habitaciones sencillas y precios económicos, mientras que un hotel de 4 estrellas puede tener decoración suntuosa, conserjes a disposición, servicio a la habitación las 24 horas y comodidades de lujo como batas de baño y minibares.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
4 No podemos darnos el lujo de dejar pasar ningún privilegio de servicio que se nos presente.
4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự.
En estos últimos días, quien desee agradar a Jehová y obtener la vida eterna no puede darse el lujo de titubear a la hora de elegir entre el bien y el mal, entre la congregación de Dios y el mundo corrupto.
Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi.
El único lujo que se permitía era el vino.
Mẻ rượu đầu tiên được gọi là rượu đông.
Y si alguien sabe algo de rescates es ella, pues en 1945 sobrevivió junto con su esposo al hundimiento del barco de lujo Wilhelm Gustloff, uno de los peores accidentes marítimos de la historia.
Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm.
Como si pudieras darte el lujo de estar adentro.
Vì cậu không đủ khả năng để vào trong đó.
Puede que para entonces podamos permitirnos el lujo de sentarnos en un público sin otro motivo que el de observar la forma humana en movimiento.
Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động.
En 1982 envié un valioso automóvil de lujo a Nigeria y viajé hasta allí para asegurarme de que el envío pasara la aduana del puerto sin dificultades.
Năm 1982, tôi vận chuyển một xe hơi loại mắc tiền đến Nigeria và đi đến cảng để lo liệu thủ tục.
No puede permitirse el lujo de causar problemas aquí.
Đừng gây rắc rối ở đây.
A pesar de la afirmación del fundador Armand Petijean de que Lancôme nunca anunció, hoy Lancôme es uno de los principales anunciantes en el ámbito de la belleza de lujo.
Mặc dù người sáng lập Armand Petijean khẳng định rằng Lancôme không bao giờ quảng cáo, nhưng ngày nay Lancôme là một trong những nhà quảng cáo hàng đầu trong lĩnh vực làm đẹp cao cấp.
Vaya lujo.
Thật kiêu xa.
No puede darse el lujo de arriesgarse.
Cô ấy ko đủ khả năng để đón nhận cơ hội này.
O una super fiesta de lujo.
Hay một bữa ăn tối sang trọng.
¡ Un paseo sin prisa es un lujo, querida!
Được đi bộ thong thả là một món quà, em à!
Pero la Biblia sí predijo con todo lujo de detalles la caída de grandes imperios y ciudades.
Tuy nhiên, Kinh Thánh đã tiên tri về sự sụp đổ của những đế quốc và thành phố hùng mạnh một cách chi tiết.
Personalmente no puedo permitirme más el lujo de la arrogancia; mucho menos el de la certeza.
Cá nhân mà nói, tôi không thể tự cao được nữa huống hồ gì là tự tin chắc chắn.
Las convicciones son el lujo de los que están al margen, Sr. Nash.
Vậy thì, lên án có vẻ như đó là sở thích của những người ngoài cuộc, thưa anh Nash.
Ya ves, Flavia, el silencio es un lujo que a veces sale caro.
Flavia, con thấy không, sự im lặng đôi khi là thứ tai hại nhất.
Además, muchos berlineses occidentales y orientales que trabajaban en Berlín occidental compraban en el mercado negro —con una ventajosa tasa de intercambio para el Marco de Alemania del Este de aproximadamente 1:4— los baratos alimentos básicos y los pocos bienes de consumo de lujo de Berlín Este.
Ngoài ra, nhiều người ở Tây Berlin và người Đông Berlin nhưng làm việc tại Tây Berlin đã dùng tiền Mark Đông Đức được đổi với giá rẻ trên thị trường ngoại tệ chợ đen – tỷ giá hối đoái thời điểm đấy là 1:4 – để mua lương thực thực phẩm tương đối rẻ và các hàng hóa tiêu dùng cao cấp ít ỏi ở Đông Berlin.
No podemos darnos el lujo de equivocarnos otra vez.
Chúng ta không thể phạm thêm sai lầm nào nữa đâu.
Y el por entonces ministro de comunicaciones respondió de manera arrogante que en un país en desarrollo las comunicaciones son un lujo, no un derecho, que el gobierno no estaba obligado a proporcionar un mejor servicio y que si el honorable miembro del parlamento no estaba contento con su teléfono que por favor lo devolviera, ya que había una lista de espera de 8 años para adquirir un teléfono en la India.
Và Bộ trưởng Truyền thông lúc đó trả lời trịch thượng rằng ở một nước đang phát triển truyền thông là một sự xa xỉ, chứ không phải là quyền, rằng chính phủ không có nghĩa vụ cung cấp dịch vụ tốt hơn, và rằng Thành viên danh dự không hài lòng với điện thoại của mình, thì hãy trả lại nó, vì có một danh sách chờ dài 8 năm cho điện thoại ở Ấn Độ.
Una legión no vive en una propiedad de lujo, cobran 22 sestercios por día.
Một lính lê dương không thể sống trong căn hộ xa xỉ, giá 22 đồng mỗi ngày được.
Unos doscientos años antes de la conquista de Babilonia, Jehová utilizó a Isaías para predecir con todo lujo de detalles lo que sucedería.
Khoảng 200 năm trước khi Ba-by-lôn bị chinh phục, qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va đã cung cấp một lời tiên tri chi tiết để cho biết điều gì sẽ xảy ra.
No podemos permitirnos el lujo de hacer caso omiso de cualquier conocimiento que Jehová haga disponible.
Chúng ta không thể nào quay lưng lại không màng đến bất cứ sự hiểu biết nào mà Đức Giê-hô-va ban cho chúng ta.
Simplemente no podemos darnos el lujo de tomarlo con liviandad o de acercarnos demasiado a la orilla.
Chúng ta không thể nào xem thường hoặc đến quá gần sự nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lujo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.