lumaca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lumaca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lumaca trong Tiếng Ý.

Từ lumaca trong Tiếng Ý có các nghĩa là ốc, con ốc sên, Sên lãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lumaca

ốc

noun

Poi queste lumache marine venivano sgusciate per estrarne le ghiandole che secernono il pigmento.
Tiếp theo, người ta tách những con ốc này khỏi vỏ để chiết lấy tuyến dịch màu.

con ốc sên

noun

Sembravamo due lumache in una danza di accoppiamento.
giống như hai con ốc sên trong một điệu nhảy đôi

Sên lãi

noun (nome comune con cui si indicano tutti i gasteropodi polmonati sprovvisti di conchiglia)

Xem thêm ví dụ

Il nocciolo del problema consiste nel fatto che la macchina che utilizziamo per pensare ad altre menti, ovvero il nostro cervello, è fatto di pezzi, cellule cerebrali che sono le stesse di tutti gli altri animali, scimmie, topi e persino lumache marine.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
La lumaca.
"Chú ốc sên".
Con un branco di lumache schizzate e un venditore di tacos picchiatello che ti usa per vendere cibo messicano?
.. của với gã bán bánh Taco gì đó để làm quảng cáo cho hắn?
Questa è una lumaca di mare ad energia solare.
Đây là một con sên biển hấp thụ năng lượng mặt trời.
Ora, per favore tenete a mente quella storia della lumaca Paisley, perché è un principio importante.
Bây giờ hãy bám vào câu chuyện ốc Paisley, bởi vì nó là một nền tảng quan trọng.
Ma anche se potessimo solo fluttuare a pochi metri da terra o anche soltanto muoverci a velocità di lumaca, vi dirò, è pur sempre una fantastica abilità che vorrei, voi no?
Tuy nhiên, ngay cả khi chúng ta có thể chỉ thả nổi lềnh bềnh cách mặt đất dăm ba thước và chỉ di chuyển ở tốc độ rùa bò, Tôi nói bạn nghe, đó vẫn là một khả năng tuyệt vời mà tôi thèm muốn, đúng không?
Dimenticavo, se sei maschio, compaiono lumache; se sei femmina, compaiono farfalle, perché abbiamo scoperto che alle femmine le lumache non piacciono.
Nhân tiện, nếu bạn là nam, sẽ là những con ốc sên; nếu là nữ, sẽ có những con bướm vì chúng tôi thấy các bạn gái rất ghét ốc sên.
Il mio gusto include sia le lumache che le ostriche.
Khẩu vị của ta bao gồm... cả sên và sò.
Buona fortuna alla vostra lumaca.
Chúc may mắn, với chú ốc!
Bevve un po' del gelato che galleggiava, ma versando la rimanente birra allo zenzero nel bicchiere, una lumaca decomposta galleggiava sulla superficie del bicchiere.
Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia.
Come mia suocera che ogni volta la chiamava la lumaca di Noè.
Giống như bà ngoại con bé lúc nào cũng gọi nó là ốc sên của Noah.
Yo, ringrazia che non stai mangiando lumache.
Không phải ăn ốc sên là vui rồi.
E voi lo aiutate a scoprirlo semplicemente indicando le lumache sullo schermo.
Bạn đang giúp cậu ấy tìm hiểu khu vườn đấy bằng cách chỉ vào những con ốc sên kia.
Sembrava andare tutto bene, ma l'ho lasciato fuori ad asciugare e sfortunatamente sono tornato e lumache stavano mangiavano i pezzi di patate rimasti.
Và nó đang có vẻ rất ổn, nhưng tôi đã để nó ở ngoài, bởi vì bạn phải để nó ở ngoài cho nó khô, và thật không may, khi tôi quay lại có mấy con sên đang ăn những phần không bị ướt của khoai tây.
La lumaca.
" Chú ốc sên ".
Queste è una oloturia, una piccola lumaca di mare.
Đây là dưa biển đang bơi - cơ bản là một loại sên biển nhỏ.
Dalla lumaca Paisley, e in particolare nell'ultimo decennio, si è riflettuto molto sul concetto di dovere di diligenza in quanto legato a numerosi aspetti della società civile.
Kể từ vụ Ốc sên ở Paisley, và đặc biệt là trong thập kỷ vừa qua, khái niệm về nghĩa vụ quan tâm đã được phát triển thêm nhiều vì nó liên quan đến một số khía cạnh của xã hội dân sự.
Il tuo pilota è una lumaca?
Tay đua của cậu, là con ốc à?
L'unica cosa che spero è che non ci siano in sala attivisti per i diritti delle lumache.
Tôi hy vọng ở đây không có nhà bảo vệ quyền của ốc sên nào cả.
Lumache furono trovate nel 1998 e sembrarono essere simili alle varietà presenti sulla terraferma dell'Islanda meridionale.
Ốc sên được tìm thấy năm 1998, và có đặc điểm tương tự như các cá thể được tìm thấy ở phía nam đảo Iceland.
Voi due sembrate avere un legame speciale, Piccolo Amigo e Lumaca Che Sembra Amica di Piccolo Amigo.
! 2 đứa mi có vẽ thân thiết lắm, bạn nhỏ... con ốc màu tím này là gì của mi?
Theo, una lumaca non può partecipare a una gara automobilistica.
The-o, ốc thì ko thể đi đua với xe được
Piu'lento di una lumaca.
Tôi nghĩ ốc sên còn nhanh hơn.
Dovresti stare al banco a vendere tacos, non a fare corse di lumache.
Em phải lái xe đi bán bánh .. vậy mà em lại " đua ốc "
Ha già ingoiato due lumache e una rana.
Hắn đã nuốt mất hai bác Ếch và một chị Ốc sên rồi đó!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lumaca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.