luminoso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luminoso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luminoso trong Tiếng Ý.

Từ luminoso trong Tiếng Ý có các nghĩa là sáng, sáng sủa, rạng rỡ, sáng chói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luminoso

sáng

adjective

La miriade di stelle ci sembrava particolarmente luminosa e bella.
Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt.

sáng sủa

adjective

Tra poco prenderà fuoco o non sarebbe così luminoso.
Nếu muốn sáng sủa thế này thì ta sẽ phải đốt bớt đi đấy.

rạng rỡ

adjective

Vi prometto che il mattino luminoso del perdono può arrivare.
Tôi hứa là buổi sáng rạng rỡ của sự tha thứ đó có thể đến.

sáng chói

adjective

Quale luminosa e brillante affermazione, è come una luce che splende nel mezzo dell’oscurità spirituale.
Thật là một lối nói minh bạch và sáng chói, như một ánh sáng chiếu rực ở giữa bóng tối thuộc linh.

Xem thêm ví dụ

Le aurore generalmente si manifestano attorno ai poli magnetici di un pianeta, ma su Io esse sono più luminose in prossimità dell'equatore.
Cực quang thường xảy ra gần các cực từ của các hành tinh, nhưng tại Io thì cực quang lại sáng nhất ở địa điểm gần xích đạo.
9 La luce dei giusti splenderà luminosa,*+
9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+
La miriade di stelle ci sembrava particolarmente luminosa e bella.
Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt.
Secondo Winston Churchill “l’inizio del XX secolo sembrava luminoso e tranquillo”.
Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”.
Quando lo faccio velocemente, il vostro sistema visivo crea le strisce luminose blu dai contorni definiti e il movimento.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
Dopo la Grande Cometa del 1811, fu la cometa più luminosa del XIX secolo.
Sau sao chổi lớn năm 1811, nó là sao chổi rực rỡ nhất xuất hiện trong thế kỷ 19.
Possiamo avere la luminosa speranza di rivedere i nostri cari e parenti morti quando, mediante la risurrezione, sarà sconfitta la morte. — I Tessalonicesi 4:13; Luca 23:43.
Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43).
E dopotutto, la scienza è per tutti e porterà a un futuro migliore, più luminoso e più audace per tutti noi.
Và xét cho cùng, khoa học là dành cho tất cả, và nó sẽ dẫn đến một tương lai tốt hơn, tươi sáng và táo bạo hơn cho chúng ta.
L'altra cosa che ci ha sorpreso abbastanza è che questi recettori rilevano lunghezze d'onda luminose diverse, e noi possiamo predirle in base alla sequenza proteica.
Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng.
Cosa dobbiamo fare se vogliamo che il luminoso futuro promesso nella Parola di Dio sia anche il nostro?
Chúng ta phải làm gì nếu mong muốn cảm nghiệm tương lai tươi sáng như được hứa trong Lời của Đức Chúa Trời?
36 Se dunque tutto il tuo corpo è luminoso, senza nessuna parte tenebrosa, sarà tutto luminoso come quando una lampada ti fa luce con il suo splendore”.
36 Vậy, nếu cả thân thể anh em sáng, không có phần nào tối, thì nó sẽ sáng như cái đèn tỏa ánh sáng cho anh em”.
Guardando nel cielo la scia luminosa di una meteora, vi chiedete se proveniva da una cometa?
Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không?
La miracolosa nube luminosa era situata sopra il coperchio, fra i cherubini.
Đám mây mầu nhiệm tỏa ánh sáng ở trên nắp hòm và giữa các chê-ru-bin (Xuất Ê-díp-tô Ký 25:22).
Quando una testimone di Geova le fece visita, fu toccata dalla luminosa speranza biblica e chiese immediatamente uno studio biblico a domicilio.
Khi một Nhân Chứng Giê-hô-va viếng thăm, chị cảm động bởi hy vọng sáng ngời của Kinh Thánh và lập tức xin được học hỏi Kinh Thánh ngay tại nhà.
Questo significa che uso immagini dal satellite e le elaboro attraverso degli algoritmi, osservando le differenze dello spettro luminoso che indicano gli oggetti sepolti che ho la possibilità di estrarre ed esaminare.
Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ.
E c'era un punto luminoso lassu.
Và có một điểm sáng ở trên kia.
" le forti dita di Bob scivolavano dolcemente sulla sua pelle luminosa.
" Những ngón tay mạnh mẽ của Bob nhẹ nhàng vuốt ve làn da rạng rỡ của nàng.
La luce bianca è formata da onde luminose di varie lunghezze d’onda, o da vari colori diversi.
Ánh sáng trắng gồm các sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau, tức là có màu sắc khác nhau.
Così, le strade dei raggi luminosi nell’orizzonte di eventi devono muoversi sempre o paralleli o allontanandosi tra sé.
Như vậy đường đi của các tia sáng trong chân trời sự cố phải luôn luôn song song hoặc đi ra xa nhau.
Dall’altro lato la nuvola era luminosa e “illuminava la notte” per Israele. — Esodo 14:10-20.
Về phía bên kia, mây lại sáng, “soi sáng ban đêm” cho Y-sơ-ra-ên (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:10-20).
Il titolo di stella α le è stato dato in errore, perché Rigel è in realtà più luminosa.
Việc đặt tên cho nó là sao α là một sai lầm; tên gọi này đúng ra phải dành cho Rigel, một ngôi sao sáng hơn đáng kể.
Ma ci sono boe luminose per segnare il canale sicuro.
Tuy nhiên, có ánh sáng phao để đánh dấu các kênh an toàn.
Questa è una serie di scatole luminose che ho realizzato per una mostra in Italia.
Đây là những hộp ánh sáng tôi làm cho một show ở Ý.
Verso la fine del XVIII secolo, l'astronomo francese Charles Messier compilò un catalogo delle 109 nebulose più luminose, seguito poco dopo da un catalogo, che comprendeva altre 5000 nebulose, stilato dall'inglese William Herschel.
Đến cuối thế kỷ 18, Charles Messier biên soạn danh mục bao gồm 109 tinh vân sáng nhất (gồm cả những thiên thể hiện ra giống như tinh vân), và sau đó William Herschel soạn ra một danh mục lớn hơn gồm 5.000 tinh vân.
Mentre percorrete il vostro luminoso sentiero del discepolato, prego che la fede fortifichi ogni vostro passo lungo il cammino, che la speranza apra i vostri occhi alle glorie che il Padre Celeste ha in serbo per voi e che l’amore nei confronti di Dio e di tutti i Suoi figli riempia il vostro cuore.
Khi các chị em bước đi dọc trên con đường tươi sáng của vai trò môn đồ, tôi cầu nguyện rằng đức tin sẽ làm cho mỗi bước chân của các chị em được củng cố trên con đường của mình; rằng hy vọng sẽ mở mắt các chị em để đạt đến vinh quang mà Cha Thiên Thượng dành cho các chị em; và rằng tình yêu mến đối với Thượng Đế và tất cả con cái của Ngài sẽ tràn ngập tâm hồn của các chị em.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luminoso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.