lush trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lush trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lush trong Tiếng Anh.

Từ lush trong Tiếng Anh có các nghĩa là tươi tốt, rượu, rì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lush

tươi tốt

adjective

At the shallow margins of the flooded jungle, rivers flow through lush vegetation.
Ở bờ nông của khu rừng bị ngập lụt, dòng nước chảy qua lớp thực vật tươi tốt.

rượu

noun

adjective

Xem thêm ví dụ

My grandfather used to graze his cattle each summer in the beautiful, lush, high mountain valleys east of our town in central Utah.
Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah.
LUSH growth is the first impression a traveler gets when his plane touches down at Equatorial Guinea’s international airport.
KHI máy bay đáp xuống phi trường quốc tế ở Ghinê Xích Đạo, du khách có ấn tượng trước nhất về cây cỏ xanh tươi.
Lot chose the “District of the Jordan,” a lush valley “like the garden of Jehovah,” and in time resided in Sodom.
Lót chọn “đồng-bằng bên sông Giô-đanh”, một thung lũng màu mỡ “như vườn của Đức Giê-hô-va”, và cuối cùng định cư ở thành Sô-đôm.
Once determining that Gekko cannot beat Yaiba without some degree of magical weapon, Gekko goes to "Cell Sixty Six" to unleash the Mao-Ken sword, the blade responsible for turning the Moon from a lush bamboo forest into a barren wasteland.
Một khi đã xác định rằng không thể đánh Yaiba mà không dùng đến vài vũ khí thần kì, Gekko đến "Xà lim số 66" và tháo xích cho thanh gươm Mao-Ken, thứ chịu trách nhiệm cho việc đã biến Mặt Trăng từ một rừng tre tươi tốt thành một mảnh đất hoang tàn.
Renowned the world over for its lush mantle of evergreen forests as well as for its lakes and mountains, Sweden is one of the most sparsely populated countries in Europe.
Nổi tiếng vì có rừng cây xanh quanh năm, hồ và núi, Thụy Điển là một trong những nước có dân cư thưa thớt nhất ở Âu Châu.
Lush forests, vast open plains, blistering hot deserts, and snow-clad mountains grace this delightful land.
Những khu rừng tươi tốt, những đồng bằng rộng mênh mông, những sa mạc nóng bỏng, những ngọn núi phủ đầy tuyết tô điểm cho đất nước thú vị này.
If pollution of their environment is not taken care of, Tahiti and the other islands will not be the land of lush flora and fauna and crystal blue lagoons.”
Nếu không lo xử lý tình trạng ô nhiễm môi trường, Tahiti cùng các hải đảo khác sẽ không còn là xứ phong phú động, thực vật và là những vùng biển xanh trong vắt nữa.
A prominent feature of Lake Nicaragua is the island of Ometepe, a lush landmass with two massive volcano cones joined by an isthmus
Nét đặc trưng của hồ Nicaragua là đảo Ometepe, vùng đất lớn phì nhiêu gồm hai núi lửa khổng lồ nối liền nhau bởi một dải đất
And all the sort of excess freshwater wastewater is filtered organically into the landscape, gradually transforming the desert island into sort of a green, lush landscape.
Và toàn bộ phần thừa của nước sạch nước thải đều được lọc một cách hữu cơ vào đất, dần dần sẽ biến hòn đảo sa mạc này thành một vùng đất xanh, tươi tốt.
Palm Springs is another desert city with tropical vegetation and lush golf courses.
Palm Springs là một thành phố khác trên sa mạc với thảm thực vật nhiệt đớinhững sân golf xa hoa.
A lush, fresh-lipped blond, skin glowing gold, sprawls there, resplendent.
Rượu, môi tinh khiết làn da vàng rực, nằm ườn ra, rực rỡ
The staff of Variety praised the film for its cast of characters, Ursula in particular, as well as its animation, stating that the animation "proves lush and fluid, augmented by the use of shadow and light as elements like fire, sun and water illuminate the characters."
Còn tạp chí Variety ca ngợi dàn diễn viên, đặc biệt là Ursula, và các hình ảnh hoạt hình của phim, cho rằng phần hoạt hình "tỏ ra rất đầy đặn và linh động, được tô đậm thêm bằng việc sử dụng bóng đổ và ánh sáng hợp lý trong khi các yếu tố như lửa, mặt trời và nước làm các nhân vật trở nên nổi bật hơn."
The Sydney Morning Herald said "The detailed 3D engine allows for lush scenery, giving you a greater sense of exploration as you poke around the rustic villages and murky swamps".
Tờ Sydney Morning Herald đã viết "Công cụ 3D cho phép thể hiện chi tiết với những phong cảnh tươi tốt, cho bạn góc nhìn lớn hơn khi bạn đi quanh ngôi làng mộc mạc và đầm lầy âm u.".
The website's critical consensus reads, "With a title character as three-dimensional as its lush animation and a story that adds fresh depth to Disney's time-tested formula, Moana is truly a family-friendly adventure for the ages."
Sự đồng thuận quan trọng của trang web cho rằng, "Với nhân vật chính ba chiều cùng với hình động tốt của nó và câu chuyện được thêm vào chiều sâu mới cho công thức được thời gian kiểm chứng của Disney, Moana thật sự là một chuyến phiêu lưu thân thiện cho gia đình với mọi lứa tuổi."
And then will come what they call the heart, the lush heart note.
Và tiếp theo sẽ là nốt trung tâm xanh.
During the rainy season, it is transformed into a huge, lush garden.
Vào mùa mưa, miền này biến thành một khu vườn đồ sộ, xanh tươi.
Our spiritual pastures are indeed lush, and we have an abundance of refreshing waters of truth.
Cánh đồng thiêng liêng của chúng ta thật xanh tươi và chúng ta có dư dật nước sự thật.
Mountains and valleys in the south of Haiti are covered with lush tropical forest.
Rừng nhiệt đới xanh tươi bao phủ các núi và thung lũng phía nam Haiti.
In the lush and fertile countryside of central Ireland, William Parsons the third Earl of Rosse, built the largest telescope of the #th century
Ở vùng ngoại ô thủ đô Ai len xanh tươi và trù phú, William Parsons bá tước đời thứ # của xứ Rosse, đã cho xây dựng kính thiên văn lớn nhất của thế kỉ
Near the end of the video, the skies turn dark and it begins to rain, and the band performs in the downpour until the end of the song, where the rain stops and the camera pans away from the tower, showing the wasteland where Shinoda had rapped in is now a lush Greenland.
Đến lúc gần kết thúc, bầu trời trở nên đen kịt và bắt đầu mưa, ban nhạc biểu diễn trong cơn mưa xối xả đến khi kết thúc bài hát, lúc trời ngừng mưa và máy quay dần ra xa khỏi toà tháp, cho thấy vùng hoang mạc mà Shinoda đã từng đọc rap ở trên đó giờ là một vùng thảo nguyên tươi tốt.
The northern parts of Tehran are still more lush than the southern parts.
Các phần phía bắc của Tehran vẫn còn tươi tốt hơn so với các phần phía nam.
During this latter event the mountains surrounding Salalah are popular with tourists as a result of the cool weather and lush greenery, rarely found anywhere else in Oman.
Đến thời gian cuối lế hội, các núi quanh Salalah nổi tiếng đối với du khách nhờ thời tiết mát mẻ và cây cỏ tươi tốt, là điều hiếm có tại những nơi khác của Oman.
Exotic flowers bloom in the lush forests that cover most of these volcanic islands.
Các rừng cây chiếm phần lớn diện tích các đảo. Ở đó có vô số những loài hoa đang khoe sắc.
The next time you see a waving cornfield, a lush green meadow, or just humble blades of grass growing between stones in a sidewalk, you might stop and think of this marvelous and most versatile plant family.
Lần tới khi bạn nhìn thấy một ruộng bắp gợn sóng trước cơn gió, một cánh đồng cỏ xanh tươi, hoặc chỉ những lá cỏ khiêm tốn mọc giữa những cục đá bên lề đường, bạn có thể dừng lại và suy nghĩ về họ thực vật tuyệt vời và đa dụng nhất này.
This lush countryside around Shunem provides a setting for one of the most enchanting love stories ever told—The Song of Solomon.
Vùng đồng quê xanh tươi chung quanh Su-nem này tạo bối cảnh cho một trong những chuyện tình thú vị nhất đã từng được kể lại—chuyện tình trong sách Nhã-ca.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lush trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.