lunch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lunch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lunch trong Tiếng Anh.
Từ lunch trong Tiếng Anh có các nghĩa là bữa ăn trưa, bữa trưa, ăn trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lunch
bữa ăn trưanoun (meal around midday) Many of us had to arrange for our own lunch. Nhiều người trong chúng tôi phải tự lo liệu bữa ăn trưa. |
bữa trưanoun (meal around midday) After having a lunch I feel like to sleep. Sau bữa trưa, tôi cảm thấy buồn ngủ. |
ăn trưaverb (to eat lunch) You have been thinking about this problem the whole morning. Take a break; go eat lunch. Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. |
Xem thêm ví dụ
Some restaurants close on Monday during lunch hours. Một số nhà hàng đóng cửa vào thứ hai trong thời gian bữa trưa. |
During one lunch break, however, Brother Joseph Rutherford, who had oversight of the work at the time, asked to speak with me. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
James continues: “Frequently during the lunch break at our company, there are very interesting conversations. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
Charles wants to get together and talk about this repackaging, so I volunteered to meet him over lunch. Charles muốn gặp gỡ và nói về việc xây dựng hình ảnh mới, thế nên tôi tình nguyện gặp anh ta vào bữa trưa. |
▪ Noon Meal: Please bring a lunch rather than leave the convention site to obtain a meal during the noon break. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa. |
And you got to meet a bunch of editors and authors and agents at very, very fancy lunches and dinners. Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa. |
Agent Sitwell, how was lunch? Đặc vụ Sitwell, bữa trưa thế nào? |
I don't have time to have lunch with you guys. Anh không có thì giờ ăn trưa với anh em. |
Like today, I, like, sat in my car I smoked, like, 10 doobies and then I went to go visit my girlfriend at lunch. Chẳng hạn như hôm nay, tớ ngồi trong xe hút cả chục điếu và đến gặp cô bạn gái vào bữa trưa. |
But I don't feel sad about having to eat lunch, and I don't feel sad about my answering machine, and I don't feel sad about taking a shower. Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm. |
And my dad says he got off the plane and he went to this lunch and there was this huge spread. Và ba tôi rời máy bay và đến bữa ăn trưa và có một bữa tiệc linh đình. |
Seoul in the morning and Jeju Island at lunch? Mới sáng kêu ở Seoul mà trưa đã ở đảo Jeju là sao? |
Uh, I'll get them after lunch. Ờ, em sẽ rửa sau bữa trưa. |
Filipinos traditionally eat three main meals a day: agahan or almusal (breakfast), tanghalían (lunch), and hapunan (dinner) plus an afternoon snack called meriénda (also called minandál or minindál). Theo truyền thống, người Philippines ăn ba bữa một ngày: agahan hay là almusal (bữa sáng), tanghalían (bữa trưa) và hupunan (bữa tối) cộng với bữa xế gọi là meriénda (còn gọi là minandál hoặc minindál). |
Not long ago, we invited two sister missionaries over for lunch. Cách đây không lâu, chúng tôi mời hai chị truyền giáo đến ăn trưa. |
Can we sit down for lunch?" Ăn trưa không?" |
We had lunch together, sir. Chúng tôi cùng ăn trưa, thưa sếp. |
We should go to lunch tomorrow and pick out your dad's birthday gift. Mai chúng ta nên đi ăn trưa và mua quà sinh nhật cho bố. |
How was your lunch today? Bữa trưa hôm nay của cô thế nào? |
Max wants to have lunch today. Hôm nay Max muốn ăn trưa. |
You’re in the cafeteria eating lunch with two girls at school when the new boy walks in. Hãy hình dung bạn đang ăn trưa với hai cô bạn trong căng tin của trường và một bạn nam bước vào. |
Insulated , soft-sided lunch boxes or bags are best for keeping food cold . Tốt nhất là dùng các hộp hoặc túi ăn trưa bằng vải , cách nhiệt để giữ lạnh thức ăn . |
Because it was closer to where I was meeting gina for lunch. Vì tới gần chỗ em sẽ đi ăn trưa với Gina. |
Their relationship started with a business lunch and then a community organization meeting where he first impressed her. Mối quan hệ của họ bắt đầu với một bữa ăn tối để bàn công việc, kế đó là một buổi họp về tổ chức cộng đồng, ở đó Obama đã gây ấn tượng tốt đối với bà. |
We were given lunch —a frozen prepackaged meal called a TV dinner that Gloria and I shared before leaving. Chúng tôi cũng được cung cấp bữa trưa, đó là một phần ăn đông lạnh, và hai vợ chồng ăn phần đó trước khi về. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lunch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lunch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.