ลูกบิดประตู trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ลูกบิดประตู trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ลูกบิดประตู trong Tiếng Thái.

Từ ลูกบิดประตู trong Tiếng Thái có các nghĩa là quả đấm, núm, nút bấm, tước hiệu, viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ลูกบิดประตู

quả đấm

(knob)

núm

(knob)

nút bấm

(knob)

tước hiệu

viên

(knob)

Xem thêm ví dụ

Bicky ตามเขาด้วยตาของเขาจนถึงประตูที่ปิด
Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.
งั้นก็เคาะประตู
Thì gõ cửa vậy.
เขา เข้า และ ออก จาก ลาน พระ วิหาร ชั้น นอก ด้วย กัน กับ ตระกูล ที่ ไม่ ใช่ ปุโรหิต, นั่ง อยู่ ที่ ซุ้ม ทาง เข้า พระ วิหาร ของ ประตู ด้าน ตะวัน ออก, และ จัด หา เครื่อง บูชา ให้ ประชาชน ถวาย.
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
โดย อํานาจ แห่ง พระ วิญญาณ ของ พระเจ้า พยาน พระ ยะโฮวา สามารถ ดําเนิน กิจการ อย่าง หนึ่ง ให้ บรรลุ ผล สําเร็จ แบบ ที่ ไม่ เคย มี มา ก่อน ใน ประวัติศาสตร์ ของ มนุษย์ นั่น คือ การ ประกาศ ข่าว ดี เรื่อง ราชอาณาจักร ที่ หน้า ประตู บ้าน และ ที่ อื่น ๆ แก่ ประชาชน หลาย ล้าน คน.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
เปิดประตู ก่อนที่เขาจะอ้อมไปข้างหลัง
Ra mở cửa trước khi cậu ta vòng ra sau nhà.
เราต้องไปยันประตู
Chúng ta phải giữ cổng thành.
‘เจ้า ซึ่ง อาศัย อยู่ ตรง ประตู สู่ ทะเล
‘Hỡi kẻ ở các cửa ngõ của biển,
โดยประตูแรกที่เขาสังเกตเห็นสิ่งที่ได้ล่อจริงๆเขามี: มันเป็นกลิ่นของ สิ่งที่กิน
By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn.
เปิดประตูชั้นนอก
Kéo cổng ngoài lên.
บาง ที บ้าน ที่ ไม่ มี คน อยู่ ก็ อาจ ให้ ใบ ปลิว ได้ การ ทํา เช่น นั้น ต้อง สอด ไว้ ใต้ ประตู อย่าง ดี เพื่อ ให้ ลับ สายตา ผู้ คน.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
ฉัน เห็น พ่อ ครั้ง สุด ท้าย เมื่อ พ่อ เดิน คล้อย หลัง แล้ว ประตู คุก ก็ ปิด.
Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại.
จาก นั้น ไม่ นาน เธอ ศึกษา พระ คัมภีร์ สัปดาห์ ละ ครั้ง ที่ บันได หน้า ประตู บ้าน.
Cứ như thế, cô học mỗi tuần tại cửa nhà.
เมื่อ เห็น อย่าง นั้น นะเฮมยา จึง ไล่ พ่อค้า ชาว ต่าง ชาติ ออก ไป จาก เมือง และ ปิด ประตู เมือง ใน วัน ที่ หก ก่อน วัน ซะบาโต.
Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu.
คีท ซึ่ง ได้ ฟัง การ สนทนา โดย ตลอด บัด นี้ ออก มา ที่ ประตู เพื่อ ยุติ การ มา เยือน ของ พี่ น้อง ชาย คน นั้น.
Keith đã theo dõi cuộc nói chuyện và bước ra kết thúc cuộc viếng thăm tại đó.
หลัง จาก ได้ ทูล อธิษฐาน ขอ กําลัง แล้ว ผม เคาะ ประตู บ้าน หลัง แรก.
Sau khi cầu xin có nghị lực, tôi gõ cửa đầu tiên.
ฉันต้องการเปิดประตู
Tao muốn cánh cửa đó được mở ra.
พอคุณกลับบ้านไปและเดินผ่านประตูเข้าไป ลองใช้เวลา่ซักนิดและถามตัวเอง "เราจะสามารถปรับเปลี่ยนชีวิตเล็กน้อยได้ไหม?
Nên khi chúng ta về nhà và chúng ta đi qua cửa trước, hãy dành vài giây tự hỏi, "Liệu tôi có thể thay đổi cuộc sống của mình một chút?
เนื่อง จาก ไม่ มี คน ดู แล จึง มี ต้น ไม้ หลาย ต้น ขวาง หน้า ประตู บ้าน ดัง นั้น เรา จึง ต้อง เดิน แถว เรียง หนึ่ง ผ่าน หญ้า ที่ สูง ท่วม หัว เพื่อ จะ ไป ที่ ประตู หลัง บ้าน ซึ่ง ตอน นี้ กลาย เป็น แค่ ช่อง ผนัง ที่ เว้า ๆ แหว่ง ๆ.
Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường.
11 ตรง ประตู ทาง เข้า พระ วิหาร ของ พระ ยะโฮวา ยะเอศเคล ได้ เห็น พวก ผู้ หญิง ยิศราเอล ที่ ออก หาก ร้องไห้ แก่ พระเจ้า ธามูศ.
11 Nơi lối vào cửa nhà Đức Giê-hô-va, Ê-xê-chi-ên trông thấy những người đàn bà Y-sơ-ra-ên bội đạo ngồi khóc thần Tham-mu (Ê-xê-chi-ên 8:13, 14).
ยะโฮซูอะ 6:26 ว่า ดัง นี้: “ยะโฮซูอะ ให้ คน ทั้ง หลาย สาบาน ว่า, ผู้ ใด ๆ องอาจ ลง มือ สร้าง เมือง ยะริโฮ นี้ ขึ้น อีก: ให้ ผู้ นั้น ถูก แช่ง สาป เฉพาะ พระ ยะโฮวา, ผู้ ที่ วาง ราก ลง ให้ เสีย บุตร หัวปี, และ เมื่อ ตั้ง ประตู ขึ้น ให้ เสีย บุตร สุด ท้อง.”
Giô-suê 6:26 tuyên bố: “Bấy giờ, Giô-suê phát thề rằng: Phàm ai chỗi lên xây lại thành Giê-ri-cô nầy sẽ bị rủa-sả trước mặt Đức Giê-hô-va!
เปิดประตู!
Harry, mở cửa ra!
o ชั้นสี่ ประตูสุดท้าย
o Tầng Lầu Thứ Tư, Cánh Cửa Cuối Cùng
เชื่อ กัน ว่า อูฐ สามารถ ลอด ผ่าน ประตู นั้น ได้ พอ ดี.
Người ta tin rằng con lạc đà có thể chui qua được.
คน เหล่า นี้ ซึ่ง “พร้อม อยู่ แล้ว ก็ ได้ เข้า ไป กับ ท่าน ใน งาน สมรส แล้ว ก็ ปิด ประตู เสีย.”
Những người này “chực sẵn... đi với người cùng vào tiệc cưới, và cửa đóng lại”.
ดังนั้นโปรดเปิดประตู เขาจะดีพอที่จะให้อภัยระเบียบ
Vì vậy, xin vui lòng mở cửa.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ลูกบิดประตู trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.