ลูกเดือย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ลูกเดือย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ลูกเดือย trong Tiếng Thái.

Từ ลูกเดือย trong Tiếng Thái có nghĩa là Bo bo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ลูกเดือย

Bo bo

Xem thêm ví dụ

มนู สร้าง เรือ ลํา หนึ่ง ซึ่ง ปลา นั้น ลาก ไป จน กระทั่ง มัน เกย อยู่ บน ภูเขา ลูก หนึ่ง ใน เทือก เขา หิมาลัย.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
ลูกชายฉันอยู่ไหน
Con trai tôi đâu?
(1 ซามูเอล 25:41; 2 กษัตริย์ 3:11) บิดา มารดา ทั้ง หลาย คุณ สนับสนุน ลูก เล็ก ๆ และ ลูก วัยรุ่น ของ คุณ ให้ ยินดี ทํา งาน ใด ๆ ที่ พวก เขา ได้ รับ มอบหมาย ไหม ไม่ ว่า ที่ หอ ประชุม หรือ ณ สถาน ที่ การ ประชุม ใหญ่?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
(เอเฟโซ 6:1-3) พระองค์ ทรง คาด หมาย ให้ บิดา มารดา สั่ง สอน และ แก้ไข ลูก ๆ ของ เขา.
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
กับ ลูก สอง คน ของ ฉัน ใน เวลา นี้
Với hai con tôi hiện nay
ลูก สาว ของ เยรูซาเล็ม จะ ส่าย หน้า ใส่ เจ้า
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
ตัว อย่าง เช่น เพียง แค่ ห้า ปี ก่อน จะ เกิด อุบัติเหตุ ที่ เล่า ไป ข้าง ต้น แม่ ของ จอห์น มี เพื่อน คน หนึ่ง ซึ่ง ลูก ของ เธอ เสีย ชีวิต จาก การ พยายาม ข้าม ถนน ทาง หลวง สาย เดียว กัน นั้น เอง!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
แม่ ที่ อพยพ เข้า เมือง กับ ลูก สาม คน ของ เธอ ใน ช่วง ภาวะ เศรษฐกิจ ตก ต่ํา ครั้ง ใหญ่ ใน ทศวรรษ 1930
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
ลูกชายข้า
Đó là con trai tôi.
ใน การ จะ ช่วย ลูก ให้ รับมือ กับ การ สูญ เสีย บุคคล อัน เป็น ที่ รัก คุณ อาจ เผชิญ สภาพการณ์ หลาย อย่าง ที่ ทํา ให้ ว้าวุ่น.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
เปล่า ลูกไปทํางานสายน่ะ
Không, con trễ giờ đi làm rồi.
ดัง นั้น พระ เยซู จึง เป็น ที่ รู้ จัก ไม่ เพียง ฐานะ “ลูก ช่าง ไม้” เท่า นั้น แต่ ฐานะ “ช่าง ไม้” ด้วย.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
ข้อ แรก พระองค์ บอก เขา ให้ ดู แล รักษา สวน และ ใน ที่ สุด มี ลูก หลาน จน เต็ม แผ่นดิน โลก.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
พระ คริสต์ เป็น ลูก หลาน ของ ดาวิด ไหม?
Đấng Ki-tô là con vua Đa-vít chăng?
เมื่อ ลูก โต เป็น วัยรุ่น แล้ว ฉัน จะ ยัง สอน เรื่อง พระเจ้า แก่ เขา ได้ อย่าง ไร?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
ดัง นั้น เขา จึง ค้น หา หนังสือ นั้น และ เมื่อ ได้ พบ แล้ว จึง ให้ ลูก ชาย เอา ไป อ่าน.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
เมื่อ ลูก เสีย ชีวิต มารดา จะ เศร้า เสียใจ มาก เป็น พิเศษ.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
อย่าง ไร ก็ ตาม เมื่อ ลูก ชาย ของ คุณ โต ขึ้น เขา ยัง ชื่นชม คุณ เหมือน ตอน ที่ เขา เป็น เด็ก ไหม?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
ตอนนี้ลูกได้แล้วไง
Giờ thì con biết rồi.
บัด นี้ เรา ทราบ แล้ว ว่า เจ้า มี ความ เชื่อ ใน เรา เพราะ เจ้า มิ ได้ หวง ลูก ชาย ของ เจ้า ลูก ชาย คน เดียว ของ เจ้า ไว้ จาก เรา.’
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
ก็ตอนนั้นลูกยังไม่มีเพื่อนชาย
10 năm trước con làm gì có bạn trai.
* สอนลูกให้เดินในทางแห่งความจริงและความมีสติ, โมไซยาห์ ๔:๑๔–๑๕.
* Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15.
ใน ราย อื่น ๆ ประชาคม และ ปัจเจกบุคคล ได้ ยื่น มือ ช่วยเหลือ ด้วย การ อาสา ดู แล คน สูง อายุ เพื่อ ว่า ลูก ของ เขา สามารถ จะ ทํา งาน รับใช้ ใน เขต มอบหมาย ได้ ต่อ ไป.
Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức.
ลูกไม่รู้หรอก ว่าเขาดีกับเราขนาดไหน
Con không biết ông ấy tốt với ta thế nào đâu

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ลูกเดือย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.