macellaio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ macellaio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macellaio trong Tiếng Ý.

Từ macellaio trong Tiếng Ý có các nghĩa là người bán thịt, người hàng thịt, đồ tể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ macellaio

người bán thịt

noun

Ma la semplice verità è che, Herr Eisenheim, sono figlio di un macellaio.
Nhưng sự thật của chuyện đó là, anh Eisenheim, tôi chỉ là con trai của một người bán thịt.

người hàng thịt

noun

Il panettiere era polacco, il macellaio era polacco e il parroco era polacco.
Thợ làm bánh là người Ba Lan, người hàng thịtngười Ba Lan, và cha xứ cũng là người Ba Lan.

đồ tể

noun

Diventerà come suo padre, un tiranno e un macellaio.
Hắn chỉ giống cha hắn, 1 tên bạo chúa, 1 tên đồ tể.

Xem thêm ví dụ

Ieri sera Zoe mi ha ricordato... che il serial killer piu'famoso di Cleveland era il Macellaio di Kingsbury Run.
Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run.
Diciamo a questi macellai:
Ta hãy nói với mấy tên đồ tể này:
[N.d.T.] [2] Carnicero: macellaio.
[23] Nghĩa là Rô kê - Tên đồ tể
E'il nome del Macellaio.
Đó là tên của tay Đồ Tể.
Il Macellaio alla fine si rivela.
Thằng đồ tể cuối cùng cũng ra mặt.
Il macellaio ci diede un’occhiata e ce ne tagliò quattro fette.
Ông ta nhìn chúng tôi rồi xắt bốn miếng.
Andammo in giro, dal macellaio, dal panettiere, non c'erano fabbricanti di candelieri, c'era un posto per le uova e c'era cioccolato, c'era il caffè, c'era la frutta, ma andammo in giro a dire, "Ehi, facciamo questo evento di sensibilizzazione.
Vì vậy chúng tôi đi xung quanh để bán thịt làm thợ bánh, không có nhà sản xuất nến, có ít trứng và ít sô cô la, có cà phê , hoa quả, nhưng chúng tôi đi quanh và nói, ''Này, chúng tôi đang tổ chức sự kiện nâng cao ý thức.
Sono un blogger, un regista e un macellaio vi spiegherò come queste identità si uniscono.
Tôi là một blogger, nhà làm phim và cũng là người bán thịt, và tôi sẽ giải thích những công việc đó được kết hợp như thế nào.
La sua quinque è un grande coltello da macellaio chiamato Demon Yamada 1.
Quinque của ông có hình dạng một con dao xẻ thịt lớn, được gọi là Quỷ Yamada 1.
Vaffanculo, macellaio!
Mẹ mày, thằng đồ tể.
Stando attento a non svegliare i pirati macellai, intenti nel loro sonno dissoluto.
Cẩn thận không làm đánh thức lũ cướp biển đã chiếm giữ căn nhà bởi giấc ngủ dơ bẩn của chúng.
Questo è lavoro per un macellaio, non un Faraone.
Đây là việc cho một đồ tể, không phải của một Pharaoh.
Non siamo pecore da poter far smembrare dai vostri macellai.
Chúng tôi không phải là cừu để bị xả thịt bởi những tên đồ tể của ngài.
Crediamo che il Macellaio sia il numero due di Zarqawi.
Chúng tôi nghĩ tên Đồ Tể là cánh tay trái của Zarqawi.
Mia madre voleva che diventassi un macellaio.
Mẹ tôi muốn tôi bán thịt.
Combatte come cazzo si canta- canzone - mantiene tempo, distanza, e proporzione, mi poggia il suo minim resto, uno, due, e il terzo nel tuo seno: il macellaio molto di un pulsante di seta, un duellante, un duellante, un signore di la prima casa, - la causa prima e la seconda: ah, la passado immortale! il punto reverso! il fieno.
Ông chiến đấu như bạn hát ca khúc chích - giữ thời gian, khoảng cách, và tỷ lệ; thuộc về tôi giọt phần còn lại, một trong hai, và thứ ba trong lòng của bạn: người bán thịt của một nút lụa, một người tranh luận, một người tranh luận, một quý ông ngôi nhà đầu tiên, nguyên nhân đầu tiên và thứ hai: ah, Passado bất tử! reverso Punto! hay.
Beh, ho provato un nuovo macellaio.
Lấy thịt ở lò mổ khác.
Lei ha perso la vita per mano di quel macellaio, Hades Dai.
Đới Diêm Vương cướp đi con trai bà ấy, còn giết bà ấy.
Sei un macellaio...
Mày là thằng hàng thịt.
E'il macellaio.
Là tên mổ thịt.
E ad Astapor, il consiglio che avevi messo al comando della citta'e'stato spodestato da un macellaio di nome Cleon, che si e'autodichiarato " Maesta'Imperiale ".
Còn ở Astapor, hội đồng quản trị do ngài thành lập đã bị tên đồ tể Cleon lật đổ rồi tự xưng là Hoàng đế
Forse si sono rifugiate dall'interno del paese, inseguite fin qui dai macellai del regime.
Có thể là những người tỵ nạn từ trong nội địa, bị các tên đồ tể của chế độ săn đuổi.
I chirurghi sono i sarti, gli idraulici, i falegnami, alcuni direbbero i macellai della medicina. Tagliano, ristrutturano, rinnovano, bypassano, aggiustano.
Bác sĩ phẫu thuật là thợ may, thợ sửa ống nước thợ mộc, hay thậm chí bị gọi là hàng thịt trong thế giới y học: cắt, phục hình, tái tạo, bắc cầu, sửa chữa.
Tua figlia e quel garzone di macellaio hanno aggredito mio figlio.
Con gái ngươi và thằng nhóc hàng thịt tấn công con trai ta.
Cosa sai di un macellaio?
Mày biết gì về một tên đồ tể hả?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macellaio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.