Macedonia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Macedonia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Macedonia trong Tiếng Ý.

Từ Macedonia trong Tiếng Ý có các nghĩa là Macedonia, cộng hòa Macedonia, macedonia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Macedonia

Macedonia

proper (Macedonia (Grecia)

Se ci sbrighiamo, possiamo spendere le nostre fortune in Macedonia.
Nếu nhanh chân, ta có thể dùng tài sản của mình ở Macedonia.

cộng hòa Macedonia

proper

macedonia

noun

Se ci sbrighiamo, possiamo spendere le nostre fortune in Macedonia.
Nếu nhanh chân, ta có thể dùng tài sản của mình ở Macedonia.

Xem thêm ví dụ

Le motivazioni che lo spinsero a ciò non sono del tutto chiare, ma una probabile spiegazione risiede nel fatto che sperava di utilizzare la flotta ateniese nella sua campagna contro la Persia, dal momento che la Macedonia non possedeva una flotta consistente; egli aveva pertanto bisogno di rimanere in buoni rapporti con gli Ateniesi.
Người ta không chắc chắn về chủ ý của Philippos II, nhưng một lý giải thích hợp là ông mong muốn sử dụng thủy binh Athena trong chiến dịch phạt Ba Tư của ông, bởi do Macedonia không có một lực lượng thủy quân hùng hậu; do đó ông phải giữ những điều khoản tốt đẹp với người Athena.
La linea macedone era disposta con le pesanti falangi al centro e la cavalleria su entrambi i lati.
Hàng ngũ quân Macedonia đã dàn trận với đội hình Phalanx nặng ở giữa, và kỵ binh ở hai bên.
“DIVENISTE un esempio per tutti i credenti della Macedonia e dell’Acaia”.
“ANH EM trở nên gương tốt cho hết thảy tín-đồ ở xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai”.
L’invito era molto simile a quello che Dio rivolse all’apostolo Paolo, il quale in una visione vide un uomo che lo supplicava: “Passa in Macedonia e aiutaci”.
Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10).
La guerra durò dal 224 a.C. al 222 a.C., e terminò nella battaglia di Sellasia, in cui l'esercito macedone, forte di 13.000 soldati e 5.300 mercenari, sconfisse Cleomene.
Đỉnh điểm của cuộc xung đột này là trận Sellasia năm 222 trước Công nguyên, trong đó Cleomenes bị đánh bại bởi một đội quân liên minh, chủ yếu là quân Macedonia gồm 13.300 lính Macedonia và 5.300 lính đánh thuê.
C'era ancora una sostanziale parte della popolazione bulgara che viveva ancora sotto il governo ottomano, particolarmente in Macedonia.
Có một dân số Bulgaria đáng kể vẫn sống dưới sự cai trị của Ottoman, đặc biệt là ở Macedonia.
Di loro egli scrisse: “Voi diveniste imitatori nostri e del Signore, visto che accettaste la parola fra molta tribolazione con la gioia dello spirito santo, tanto che diveniste un esempio per tutti i credenti della Macedonia e dell’Acaia”.
Ông viết về họ: “Anh em cũng đã bắt chước tôi và bắt chước Chúa, lấy sự vui-vẻ của Đức Thánh-Linh mà tiếp-nhận đạo giữa lúc nhiều sự khốn-khó, đến nỗi anh em trở nên gương tốt cho hết thảy tín-đồ ở xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai”.
Poliperconte si alleò con Eumene in Asia, ma fu cacciato dalla Macedonia da Cassandro, e fuggì in Epiro con il re infante Alessandro IV e sua madre Rossane.
Polyperchon liên minh với Eumenes ở châu Á, nhưng đã bị đuổi khỏi Macedonia bởi Cassander, và chạy trốn đến Epirus cùng với vị vua nhỏ Alexandros IV và mẹ Roxane.
(Atti 20:1) La sua partenza per la Macedonia, comunque, non arrestò l’inesorabile declino del culto di Artemide.
(Công-vụ 20:1) Tuy nhiên, việc ông đi khỏi đó để đến Ma-xê-đoan đã không làm ngưng lại đà suy sụp của sự tôn thờ Đi-anh.
(Daniele 11:3) Nel 336 a.E.V. il ventenne Alessandro ‘sorse’ come re di Macedonia.
(Đa-ni-ên 11:3) A-léc-xan-đơ trong tuổi thanh xuân 20 đã ‘dấy lên’ làm vua Macedonia vào năm 336 TCN.
4 Altrimenti, se per caso i macedoni venissero con me e non vi trovassero pronti, noi — per non dire voi — dovremmo vergognarci della fiducia che abbiamo riposto in voi.
4 Bằng không, nếu các anh ở Ma-xê-đô-ni-a đến cùng với tôi và thấy anh em chưa sẵn sàng thì chúng tôi, chứ chưa kể đến anh em, sẽ bị hổ thẹn vì đã tin tưởng anh em.
In seguito all’incremento e ai cambiamenti politici si è reso necessario aprire nuovi uffici a Lubiana, in Slovenia, e a Skopje, in Macedonia, nonché trovare nuovi uffici a Belgrado e a Zagabria.
Với sự gia tăng và thay đổi về chính trị, ngoài việc mở thêm những văn phòng mới ở Belgrade và Zagreb, cần thiết lập thêm những văn phòng mới ở Ljubljana (Slovenia) và Skopje (Macedonia).
10 Subito dopo quella visione cercammo di andare in Macedonia, avendo tratto la conclusione che Dio ci aveva chiamato a dichiarare loro la buona notizia.
10 Ngay sau khi Phao-lô thấy khải tượng đó, chúng tôi tìm cách đến Ma-xê-đô-ni-a, vì kết luận rằng Đức Chúa Trời sai chúng tôi công bố tin mừng cho họ.
Prespa è il nome di due laghi di origine tettonica che si trovano tra Grecia, Macedonia del Nord e Albania.
Các hồ Prespa là hai hồ nước ngọt ở phía đông nam châu Âu, thuộc ba quốc gia Albania, Hy Lạp và Cộng hòa Bắc Macedonia.
Nel 2001 vi furono gravi scontri tra l'esercito macedone e i miliziani albanesi.
Năm 2000, cô đã tường thuật về cuộc xung đột giữa người Albania và người Serbia ở Macedonia.
Cosa accadde dopo che Paolo ebbe la visione di un uomo macedone che invocava aiuto?
Phao-lô đã hưởng ứng thế nào trước sự hiện thấy về người Ma-xê-đoan ngỏ lời cầu cứu?
Dalla fine del 2004 Gazprom è il solo fornitore di Bosnia ed Erzegovina, Estonia, Finlandia, Macedonia, Lettonia, Lituania, Moldavia e Slovacchia, oltre a fornire il 97% del gas della Bulgaria, 89% dell'Ungheria, l'86% della Polonia, quasi i tre quarti di quello della Repubblica Ceca, il 67% della Turchia, il 65% dell'Austria, circa il 40% della Romania, il 36% della Germania, il 27% dell'Italia e il 25% della Francia.
Đến cuối năm 2004 Gazprom là nhà cung cấp khí duy nhất cho ít nhất là các quốc gia Bosna và Hercegovina, Estonia, Phần Lan, Macedonia, Latvia, Litva, Moldova và Slovakia, và cung cấp 97% lượng khí cho Bulgaria, 89% của Hungary, 86% của Ba Lan, gần ba phần tư của Cộng hòa Séc, 67% của Thổ Nhĩ Kỳ, 65% của Áo, khoảng 40% của România, 36% của Đức, 27% của Ý, và 25% của Pháp.
Mi trasferirono quindi nella caserma di Volkoderi, vicino al lago di Prespa, nel Sud della Macedonia.
Rồi tôi được chuyển đến trại Volkoderi, ở phía nam Macedonia, cạnh Hồ Prespa.
La parola "burqini" è una parola macedonia che unisce i termini burqa e bikini, ed è un marchio registrato.
Cái tên "Burqini", một từ kết hợp của hai từ burqa (nghĩa là cơ thể và bikini, là một nhãn hiệu đã được đăng ký bản quyền.
(1 Timoteo 1:18; 4:14) In una visione data a Paolo, che pure aveva il dono di profezia, il gruppo ricevette istruzioni di partire per la Macedonia. — Atti 16:9, 10.
(1 Ti-mô-thê 1: 18; 4: 14) Phao-lô, cũng là người được ơn nói tiên tri, được ban cho một sự hiện thấy. Qua sự hiện thấy này, các bạn đồng hành được lệnh đáp tàu thủy đi xứ Ma-xê-đoan ở Âu Châu. —Công-vụ các Sứ-đồ 16: 9, 10.
Quando infine l’oratore presentò la Traduzione del Nuovo Mondo delle Scritture Greche Cristiane in croato e in serbo e comunicò che la traduzione in macedone era a buon punto, i presenti non poterono più contenersi.
Cuối cùng, khi diễn giả cho ra mắt Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới phần tiếng Hy Lạp bằng tiếng Croatia và Serbia, và nói với cử tọa rằng bản dịch tiếng Macedonia đang tiến triển tốt, các đại biểu không cầm được xúc động nữa.
Il 17 dicembre 2005 la presidenza dell'Unione Europea mise in lista la Repubblica della Macedonia del Nord come un candidato all'accesso.
Ngày 17 tháng 12 năm 2005, Cộng hòa Bắc Macedonia chính thức được công nhận là ứng cử viên tiếp theo cho việc gia nhập Liên minh châu Âu.
All'incirca nello stesso periodo, Cassandro fece assassinare il giovane re Alessandro IV e sua madre Rossane, finendo la dinastia argeade che governava la Macedonia da parecchi secoli.
Vào khoảng cùng thời gian, Cassander đã ám sát vị vua trẻ Alexander IV và Roxane mẹ ông, kết thúc giai đoạn nhà Argead đã cai trị Macedonia trong nhiều thế kỷ.
I componenti della congregazione di Tessalonica divennero così attivi che la notizia della loro fede e del loro zelo si sparse in altre parti della Macedonia e anche nell’Acaia.
Hội thánh đó đã hoạt động hăng hái đến nỗi người ta xa gần ở Ma-xê-đoan và đến tận A-chai cũng nghe đến đức tin và lòng sốt sắng của họ.
(Ebrei 4:12) È stato così nel caso di un giovane della Macedonia, in Grecia.
Điều nầy là đúng trong trường hợp của người thanh niên Hy-lạp ở vùng Ma-xê-đoan.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Macedonia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.