มะเขือเทศ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ มะเขือเทศ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ มะเขือเทศ trong Tiếng Thái.

Từ มะเขือเทศ trong Tiếng Thái có các nghĩa là cà chua, Cà chua, chua, cây cà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ มะเขือเทศ

cà chua

noun

มัสตาร์ดดํารงอยู่ เช่นเดียวกับซอสมะเขือเทศ ในระนาบเดียวกัน
Mù tạc, cũng như nước sốt cà chua, tồn tại trên một mặt phẳng ngang.

Cà chua

noun

chua

adjective

มัสตาร์ดดํารงอยู่ เช่นเดียวกับซอสมะเขือเทศ ในระนาบเดียวกัน
Mù tạc, cũng như nước sốt cà chua, tồn tại trên một mặt phẳng ngang.

cây cà

noun

กําลังตกอยู่ในความเสี่ยง รวมถึงเจ้าบัมเบิลบี นักผสมเกสรมะเขือเทศด้วย
đối mặt với nguy cơ, bao gồm cả những loài ong nghệ thụ phấn cho cây cà chua.

Xem thêm ví dụ

และถ้านั่นยังไม่พอ ความสมดุลระหว่างส่วนผสม และความข้นที่ปรากฎตามธรรมชาติอย่าง ยางแซน กัม (xanthan gum) ซึ่งพบได้ในน้ําผลไม้และมิลค์เชคต่างๆ สามารถบอกได้ว่าซอสมะเขือเทศที่ต่างกัน สามารถที่จะมีพฤติกรรมแตกต่างกันได้อย่างสิ้นเชิง
Xét từ quan điểm vật lý, tương là một trong những hỗn hợp phức tạp có sự cân bằng giữa các nguyên liệu và những chất làm dày như xanthan gum được tìm thấy trong rất nhiều thức uống trái cây và sữa nghĩa là hai loại tương khác nhau có phản ứng hoàn toàn khác nhau.
แรงที่เพิ่มขึ้นมามากพอที่จะบี้อนุภาคมะเขือเทศ ดังนั้นแทนที่มันจะเป็นทรงกลมเล็กๆ พวกมันถูกบี้เป็นทรงรีๆ และตู้ม!
Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM!
จนกระทั่งถึงวันที่มะเขือเทศเหล่านั้นเติบโตจนสุกงอมได้ที่ เพียงชั่วข้ามคืน ฝูงฮิปโปกว่า 200 ตัวก็ได้บุกขึ้นมาจากแม่น้ํา แล้วจัดการกินทุกอย่างที่เราปลูกจนราบ (เสียงหัวเราะ)
Khi mà những quả cà chua bắt đầu đạt, chín, và có màu đỏ, chỉ qua một đêm, chừng khoảng 200 con hà mã từ dưới sông trồi lên và ngốn sạch tất cả.
แกะสลักดอกไม้ จากมะเขือเทศ?
Làm hoa từ cà chua à?
ห้องนี้สวยจัง และมะเขือเทศงามดี
Một căn phòng tuyệt vời và khoai tây cũng vậy
และเราสามารถปลูกมะเขือเทศเชอรี่และ แตงกวา และผักผลไม้อื่นๆ
Và chúng tôi đã có thể trồng cà chua dâu và dưa leo, nhiều thứ lắm.
ภายใต้แรงผลักระดับหนึ่ง ซอสมะเขือเทศจะมีพฤติกรรมเหมือนของแข็ง
Dưới một lực tác động nhất định, tương cà sẽ giống như chất rắn.
(เสียงหัวเราะ) ถ้าเขาปลูกมะเขือเทศ เขาก็จะกินมะเขือเทศ (เสียงปรบมือ)
(Cười lớn) Nếu chúng trồng cà chua, chúng sẽ ăn cà chua.
โอ เธอหมายถึงกระดาษแข็ง ราดด้วยซอสมะเขือเทศที่พวกเธอกินนั่นเหรอ?
ý anh là mấy tấm bìa đó... cới sốt cà chua hả?
และน้ําตาลก็ไม่ได้มีแค่ในลูกกวาดและของหวาน มันยังถูกเติมลงไปในซอสมะเขือเทศ โยเกิร์ต ผลไม้แห้ง น้ําแต่งรสต่างๆ หรือกราโนล่าบาร์
Đường không chỉ có trong kẹo và đồ tráng miệng, mà còn được cho vào nước sốt cà chua, sữa chua, hoa quả sấy khô, nước ngọt, và thanh ngũ cốc granola.
ทําไมเป็นอย่างนั้น? ก็เพราะมะเขือเทศนั้นสุกแล้ว และแสงก็สะท้อนไปมาภายในผลมะเขือเทศ และออกมาได้ หลังจากหลายเศษเสี้ยววินาทีต่อมา
Bởi vì cà chua thực sự chín, ánh sáng đang nhảy múa bên trong nó, và thoát ra sau vài nghìn tỷ giây.
นี่คือเครื่องจั๊กจี้มะเขือเทศที่ว่า (เสียงหัวเราะ) นี้เป็นเพราะ ละอองเกสรภายในดอกมะเขือเทศ ถูกเก็บไว้อย่างมิดชิด ในส่วนสืบพันธุ์เพศผู้ของดอกไม้ที่เรียกว่า อับเรณู (anther) และวิธีเดียวที่จะปล่อยละอองเกสรนี้ ก็คือต้องเขย่ามัน
(Tiếng cười) Đó là bởi vì phấn của hoa cà chua được cất giữ rất cẩn thận ở phần đực của hoa, bao phấn. và cách duy nhất để giải phóng những phấn hoa này là rung bao phấn.
บ้างก็ค่อนข้างสร้างสรรค์ เช่นการผสมสองสายพันธ์ุเข้าด้วยกัน โดยใช้กระบวนการที่เรียกว่าการต่อกิ่ง เพื่อที่จะสร้างสายพันธุ์นี้ ที่มีครึ่งหนึ่งเป็นมะเขือเทศและอีกครึ่งเป็นมันฝรั่ง
Một vài người thực sự sáng tạo, thí dụ ghép hai loài riêng biệt với nhau sử dụng phương pháp ghép cành để tạo ra loài nửa cà chua nửa khoai tây này.
เรานําเมล็ดพืชจากอิตาลี เดินทางไปยังหุบเขาแห่งหนึ่ง ที่ตั้งอยู่แนวแม่น้ําแซมเบซี ทางตอนใต้ของแซมเบีย แล้วเราก็ลงมือสอนชนท้องถิ่นให้ปลูกมะเขือเทศจากอิตาลี ปลูกแตงกวาจากอิตาลี และ... (พืชผักอื่นๆจากอิตาลี)
Thế nên chúng tôi miền nam Zambia với những hạt giống từ nước Ý tại một thung lũng tuyệt đẹp trải dài xuống sông Zambezi, và chúng tôi dạy cho người dân bản đại trồng cà chua Ý và bí ngòi Ý và...
เธอบอกว่า “ถ้าเรานําเมล็ดพันธุ์ทั้งหมดไปปลูกจนโตเป็นมะเขือเทศ และคุณตาปลูกเมล็ดพันธุ์ทั้งหมดนั้นอีก ในสองสามฤดูกาลคุณตาจะได้มะเขือเทศหลายล้านต้น”
Nó nói: “Và nếu tất cả những hạt giống đó được trồng và sinh ra thêm nhiều trái cà chua nữa, và nếu ta trồng tất cả các hạt giống đó, thì trong một vài mùa nữa ta sẽ có hàng triệu trái cà chua.
และนั่นหมายความว่า คุณสามารถเอาซอสมะเขือเทศ ออกจากขวดได้สองวิธี เขย่ามันเป็นช่วงๆ ช้าๆ เอาให้มั่นใจว่าคุณไม่ได้หยุดให้แรงกับมัน หรือไม่ คุณก็อาจจะเคาะขวดแรงมากๆ
Điều đó có nghĩa bạn có thể đổ tương cà ra bằng hai cách: lắc thật lâu và chậm rãi trong một thời gian dài, hoặc có thể lắc một lần thật mạnh.
ถ้าคุณยังไม่ได้สั่งอาหาร ผมพบว่าริกาโทนี กับซอสมะเขือเทศรสจัดจ้าน เข้ากันได้ดีที่สุดกับโรคในลําไส้เล็ก
Nếu bạn chưa gọi món thì tôi thấy mì ống với sốt cà chua cay ăn kèm tuyệt nhất là với những căn bệnh của ruột non.
จอร์จ ฉันจะไม่กินซอสมะเขือเทศ
Anh George, em sẽ ăn không có sốt cà.
ซึ่งเพียงพอที่จะปลูกมะเขือเทศ 725 ล้านต้น
Tương đương với 20 lần Công viên trung tâm, đủ để trồng 725 triệu cây cà chua.
แต่สิ่งที่น่าสนใจมากกว่าจากผลการศึกษาก็คือ ในกลุ่มของผู้ชายที่เป็นมะเร็งต่อมลูกหมาก คนที่กินซ๊อสมะเขือเทศมากกว่า จะมีจํานวนหลอดเลือด ที่ไปเลี้ยงเซลมะเร็งน้อยกว่า
Nhưng điều thú vị hơn nữa ở nghiên cứu này là trong số các người đã mắc ung thư tuyến tiền liệt, những người ăn nhiều sốt cà chua hơn, có ít các mạch máu nuôi khối u hơn.
ความเข้าใจของเราต่อกลไกระดับโมเลกุล ของปฏิสัมพันธ์ระหว่างเชื้อรา และพืชเจ้าบ้านของมัน ดังเช่น ต้นมะเขือเทศนี้ อาจจะเป็นก้าวสําคัญในการพัฒนา ยุทธวิธีที่มีประสิทธิภาพยื่งกว่า ในการต่อสู้กับโรคพืชที่เกิดจากเชื้อรา ฉะนั้น นี่จึงเป็นการแก้ปัญหา ที่ส่งผลกระทบต่อชีวิตของผู้คน ความยั่งยืนของแหล่งอาหาร และการเติบโตทางเศรษฐกิจ
Hiểu biết của chúng ta về cơ chế phân tử của sự tương tác giữa nấm và thực vật chủ, mà ở đây là cây cà chua, có thể là một bước tiến quan trọng cho việc phát triển chiến lược hiệu quả hơn trong trận chiến với nấm từ đó, giải quyết các vấn đề ảnh hưởng đến cuộc sống con người, an ninh lương thực và tăng trưởng kinh tế.
ถ้าเขาปลูกมะเขือเทศ เขาก็จะกินมะเขือเทศ (เสียงปรบมือ) แต่ถ้าไม่มีการทําสวนแบบนี้ให้เขาเห็น ถ้าเขาไม่ได้เห็นว่าอาหาร ส่งผลต่อจิตใจและร่างกายอย่างไร พวกเขาก็จะกินอะไรก็ตามที่คุณเอามาวางตรงหน้าเขา
(Vỗ tay) Nhưng nếu không ai cho chúng thấy việc đó, nếu chúng không được thấy những ảnh hưởng của thực phẩm tới trí não và cơ thể, chúng mù quáng sẽ ăn bất cứ cái gì được đặt trước mặt.
เมื่อเราพูดถึงซอสมะเขือเทศแท้ๆในยุค 70
Nước sốt cà chua truyền thống thì rất loãng.
มะเขือเทศเยี่ยมสุดของโลก
Khoai tây chiên ngon nhất trên thế giới.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ มะเขือเทศ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.