มะเขือเทศเชอรี่ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ มะเขือเทศเชอรี่ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ มะเขือเทศเชอรี่ trong Tiếng Thái.

Từ มะเขือเทศเชอรี่ trong Tiếng Thái có các nghĩa là cây cà, chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ มะเขือเทศเชอรี่

cây cà

chua

Xem thêm ví dụ

ได้ได้ ใช่แล้ว รอรี่
Phải, phải, đúng vậy, Rory.
หลิว: ที่นี่คือ แกลเลอรี่ บอกีส
Đây là thành phố cổ Pompeii.
ตาม คํา กล่าว ของ วินสตัน เชอร์ชิลล์ “การ เริ่ม ต้น ของ ศตวรรษ ที่ ยี่ สิบ ดู เหมือน จะ สดใส และ สงบ สุข.”
Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”.
คุณจะมาหลบซ่อน อยู่อย่างนี้ไม่ได้นะ เจอรี่
Không thể cứ trốn mãi ở đây được Jerry.
ในช่วงปีหลังๆของพวกเขา จิมและเชอร์ลีย์ ต้องเผชิญกับมะเร็ง กระดูกหัก การติดเชื้อ โรคทางประสาท
Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh
(1 ติโมเธียว 3:8, ล. ม.) ฉะนั้น หาก คุณ ต้องการ ทํา ให้ พระ ยะโฮวา พอ พระทัย คุณ จะ ต้อง หลีก เว้น จาก การ พนัน ทุก รูป แบบ รวม ไป ถึง ลอตเตอรี่, ไฮโล, และ การ พนัน แข่ง ม้า.
(1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược.
ในการแข่งขันระหว่างมนุษย์และจักรกล ที่โด่งดังที่สุดตั้งแต่ จอห์น เฮนรี่ ผมเล่นในสองเมทช์ แข่งกับซุปเปอร์คอมพิวเตอร์ของไอบีเอ็ม ที่มีชื่อว่า ดีพ บลู
Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue.
เจอรี่ ฉันเสียใจ
Jerry, tôi xin lỗi.
สัมภาษณ์ที่แย่ที่สุดที่ผมเคยทํา กับ วิลเลี่ยม เอลล์ เชอร์เรอร์
Cuộc phỏng vấn chán nhất tôi từng làm:
เซ็นจูรี่ ซิตี้ มอลล์ ฟู้ดคอร์ท บ่าย 3 วันพฤหัส
Khu thương mại Century, khu hàng ăn, 3 giờ thứ Năm.
ไดอารี่ บอกอะไรแก ที่ ไม่ได้บอกเรา?
Cuốn nhật ký nói với ông mà nó không nói cho chúng tôi?
เขาอาจจะเป็นหรือไม่ได้เป็นคนแรกที่ไต่เขาเอเวอเรสต์ มากกว่า 30 ปี ก่อนเอดมันด์ ฮิลลารี่ (Edmund Hillary)
Anh ta có thể phải hoặc không phải là người đầu tiên chinh phục đỉnh Everest hơn 30 năm trước Edmund Hilary.
ในนาม ไพเออรี่ ออฟ ไซออน และอัศวินนักรบของพวกเขา อัศวินเทมพลา
Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh.
จอห์น เฮนรี่ คนที่คุมพวงมาลัยรถ ในตํานานพื้นบ้านของแอฟริกันอเมริกัน ในศตวรรษที่ 19 ถูกนําเข้ามาแข่งขัน กับหัวรถจักรพลังงานไอน้ํา ที่พุ่งผ่านภูเขาหิน
John Henry, được gọi là thợ đào với khoan thép huyền thoại dân tộc Người Mỹ Gốc Phi vào thế kỉ 19, đã được đặt trong cuộc đua đấu với một chiếc búa máy chạy bằng hơi nước thứ có thể đào một đường hầm xuyên qua núi đá.
กรีกอร์รี เมดเวเดฟ รอง หัวหน้า วิศวกร นิวเคลียร์ ณ โรง ไฟฟ้า เชอร์โนบิล ระหว่าง ทศวรรษ ปี 1970 อธิบาย ว่า “กัมมันตภาพรังสี ที่ อยู่ ได้ นาน จํานวน มหาศาล” ที่ ปล่อย พรวด เข้า ไป ใน บรรยากาศ “เทียบ ได้ กับระเบิด ที่ ทิ้ง ที่ เมือง ฮิโรชิมา สิบ ลูก เท่า ที่ ผล กระทบ ระยะ ยาว เกี่ยว ข้อง ด้วย.”
Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”.
"เกมคาสิโนบนโซเชียล" หมายถึงเกมการพนันจําลอง (รวมถึงแต่ไม่จํากัดเพียงโป๊กเกอร์ สล็อต บิงโก ล็อตเตอรี่ การพนันกีฬา การพนันการแข่ง รวมถึงเกมไพ่และเกมคาสิโนอื่นๆ) ซึ่งผู้เล่นไม่มีโอกาสที่จะชนะรางวัลที่มีมูลค่า (เช่น เงินหรือของรางวัล) เลย
"Trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội" được định nghĩa là trò chơi mô phỏng cờ bạc (bao gồm nhưng không giới hạn, bài xì phé, máy đánh bạc, trò chơi cờ bạc, xổ số, cá cược thể thao, cá cược cuộc chạy đua, cũng như trò chơi bài và trò chơi đánh bạc khác) mà không có cơ hội giành phần thưởng có bất kỳ giá trị nào (chẳng hạn như tiền hoặc giải thưởng).
ผมชื่ออเล็กซ์ เพราท์ จาก เพราท์ แกลเลอรี่
Tôi tên Alex Prout, ở phòng tranh Prout.
ดังนั้น บางทีเราควรจะลดเวลาในมหาวิทยาลัย ที่ใช้เพื่อเติมปัญญาของนักเรียนด้วยเนื้อหา โดยการเลกเชอร์ใส่นักเรียน และเพิ่มการจุดประกาย ความคิดสร้างสรรค์ จินตนาการ และทักษะการแก้ปัญหา โดยคุยกับนักเรียนจริงๆ
Và có lẽ ta nên dành ít thời giờ ở trường đại học làm đầy đầu óc của học sinh với các nội dung qua các bài giảng, và nhiều thời gian hơn thắp lên sự sáng tạo của họ, sư tưởng tượng và khả năng giải quyết vấn đề của họ bằng cách thật sự nói chuyện với họ.
แฮรี่นี่ย่อมาจากแฮเรียตนะ
Harry là viết tắt của Harriet.
ในการสัมภาษณ์ออนไลน์กับผู้อํานวยการ ไมนส์แอดไวซอรี่กรุ๊ป (Mine Advisory Group) เจมี่ แฟรงคลิน เขากล่าวว่า "กองกําลังสหรัฐฯ ทิ้งระเบิดเล็ก ๆ พวกนี้ กว่าสองล้านลูกลงในลาว
Trong một cuộc phỏng vấn trực tuyến với giám đốc tập đoàn Mine Advisory, Jamie Franklin, ông ấy nói, "Nước Mỹ đã thả hơn 2000 nghìn tấn bom xuống Lào.
และถ้านั่นยังไม่พอ ความสมดุลระหว่างส่วนผสม และความข้นที่ปรากฎตามธรรมชาติอย่าง ยางแซน กัม (xanthan gum) ซึ่งพบได้ในน้ําผลไม้และมิลค์เชคต่างๆ สามารถบอกได้ว่าซอสมะเขือเทศที่ต่างกัน สามารถที่จะมีพฤติกรรมแตกต่างกันได้อย่างสิ้นเชิง
Xét từ quan điểm vật lý, tương cà là một trong những hỗn hợp phức tạp có sự cân bằng giữa các nguyên liệu và những chất làm dày như xanthan gum được tìm thấy trong rất nhiều thức uống trái cây và sữa nghĩa là hai loại tương cà khác nhau có phản ứng hoàn toàn khác nhau.
การตายของเซดริก ดิกกอรี่เป็นอุบัติเหตุที่น่าเศร้าใจ
Cái chết của Cedric Diggory là một tai nạn thê thảm.
มีแกลเลอรี่ที่สนใจแสดงงานผม
Có một phòng tranh muốn trưng bày tác phẩm của tôi.
เจอรี่ ฟังก่อน ผมไม่สามารถ กลับไปทั้งๆที่ไม่ได้พยายามอะไรเลย
Jerry, tôi không thể quay về nếu như chúng ta không thử một lần.
เชอรีล: 2 สัปดาห์ที่แล้ว เอมีได้เข้าร่วม อาเธอร์ แอช อวอร์ด ที่ ESPYs
Cheryl: Hai tuần trước, Aimee đã đến cho giải thưởng Arthur Ashe ở ESPYs.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ มะเขือเทศเชอรี่ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.