maestro trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maestro trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maestro trong Tiếng Anh.

Từ maestro trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo sư nhạc giỏi, nhà soạn nhạc đại tài, nhạc trưởng đại tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maestro

giáo sư nhạc giỏi

noun

nhà soạn nhạc đại tài

noun

as well as "Maestro,"
hay "nhà soạn nhạc đại tài",

nhạc trưởng đại tài

noun

Xem thêm ví dụ

BC South Korean domestic card BC Global (treated as Diners Club/Discover outside Korea, credit card only) BC Visa BC Master/Maestro BC JCB (Credit card only) BC CUP BC Card Homepage
BC Thẻ nội địa Hàn Quốc BC Global (như là Diners Club/Discover bên ngoài Hàn Quốc, chỉ thẻ tín dụng) BC Visa BC Master/Maestro BC JCB (chỉ thẻ tín dụng) BC CUP Trang chủ BC Card
Nico: Maestro, the Officers of the Night have been searching for you.
Giáo sư, bọn Gác Đêm đang truy tìm ông.
I wasn't asking you, maestro!
Ta không hỏi ngươi họa !
On your feet, maestro.
Đứng dậy, giáo sư.
All right, maestro, how do I do this?
Được rồi, các anh, tôi phải làm sao đây?
On 6 June 1944, the Guatemalan teachers' association Asociación Nacional de Maestros resolved that 25 June would be celebrated annually as the Dia del Maestro (The Schoolteacher's Day) in memory of María Chinchilla Recinos.
Vào ngày 6 tháng 6 năm 1944, hiệp hội giáo viên Guatemala Asociación Nacional de Maestros đã giải quyết rằng ngày 25 tháng 6 sẽ được tổ chức hàng năm như Dia del Maestro (Ngày của giáo viên) để tưởng nhớ María Chinchilla Recinos. ^ a ă “Personaje – María Chinchilla, Profesora y Símbolo Cívico” (bằng tiếng Tây Ban Nha).
Are you ill, maestro?
Ông không khỏe hả, ông thầy?
Initially trained in Argentina, Maestro traveled to Berlin to develop a vocal repertoire of the works of Kurt Weill and Hanns Eisler.
Ban đầu được đào tạo ở Argentina, Maestro tới Berlin để phát triển một tiết mục thanh nhạc cho các tác phẩm của Kurt Weill và Hanns Eisler.
According to Kent Nagano, maestro of the Munich Symphony Orchestra, she is "a musician who has a good ear, a refinement, and a degree of perfection that is enviable".
Theo Kent Nagano, nghệ sĩ thượng đẳng của Dàn nhạc giao hưởng München (Munich Symphony Orchestra), Dion là "một ca sĩ có đôi tai cảm thụ tốt, sự tinh tế và độ hoàn mỹ khiến người khác phải ghen tỵ.
So, uh, how is the maestro?
Thế lão nhạc trưởng ra sao rồi?
It's all yours, maestro.
Của mày đó, nhạc trưởng.
Praying for Palmyra: Russian maestro leads orchestra in ruins of ancient city, rt.com; accessed 14 October 2017.
Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2017. ^ Praying for Palmyra: Russian maestro leads orchestra in ruins of ancient city, rt.com; accessed ngày 14 tháng 10 năm 2017.
What about the Maestro?
Còn Maestro?
We hope to have, our Maestro, to have orchestras in all the countries in all Americas.
Chúng tôi mong rằng, thầy của chúng tôi, có những dàn nhạc ở mọi quốc gia ở khắp châu Mỹ
He became responsible for all of the musical activity of the institution when he was promoted to maestro de' concerti (music director) in 1716.
Ông phải chịu trách nhiệm cho toàn bộ các hoạt động âm nhạc của tổ chức khi được cất nhắc lên vị trí maestro de concerti (giám đốc dàn hợp xướng) vào năm 1716.
Get to work, maestro.
Hãy làm việc, giáo sư.
Maestro, Odile's coda, please.
Nhạc trưởng, đoạn cuối của Odile, làm ơn.
Music, maestro!
Xin hãy trỗi nhạc lên đi!
Leclair was then engaged by the Princess of Orange – a fine harpsichordist and former student of Handel – and from 1738 until 1743, served three months annually at her court in Leeuwarden, working in The Hague as a private maestro di cappella for the remainder of the year.
Leclair sau đó đã đính hôn bởi công chúa của Orange - một harpsichordist tốt và là cựu sinh viên của Handel - và từ năm 1738 cho đến năm 1743, đã phục vụ ba tháng hàng năm tại tòa án cô ở Leeuwarden, ông trở về Paris năm 1743.
Jiro is like the maestro of an orchestra.
Jiro như nhạc trưởng của một dàn nhạc.
What did the Maestro mean?
Ý cậu ấy gì?
In 1717 or 1718, Vivaldi was offered a prestigious new position as Maestro di Cappella of the court of prince Philip of Hesse-Darmstadt, governor of Mantua, in the northwest of Italy.
Năm 1717 hay 1718, Vivaldi được đề cử cho vị trí danh giá - Maestro di Cappella - nhạc trưởng trong cung đình của hoàng tử Philip of Hesse-Darmstadt, thống đốc Mantua.
He was still a maestro —of sorts.
Anh vẫn là một “nhạc trưởng”!
So what do you say, maestro?
Vậy ông thấy sao, nhạc trưởng?
In Rome, people call me " Maestro " in the street!
Ở Rome Họ gọi tên tôi trên đường phố theo tên Maestro, Maestro

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maestro trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.