maelstrom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maelstrom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maelstrom trong Tiếng Anh.

Từ maelstrom trong Tiếng Anh có nghĩa là vũng nước xoáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maelstrom

vũng nước xoáy

noun

Xem thêm ví dụ

I'll chase him'round the moons of Nibia... and'round the Antares maelstrom... and'round perdition's flames... before I give him up.
Ta sẽ săn đuổi hắn cho dù đi khắp các mặt trăng của Nibia... khắp các vùng xoáy tinh vân Antares... đến tận địa ngục trước khi buông tha cho hắn.
Suddenly, out of the maelstrom of planes, a rocket-powered Yokosuka MXY-7 Ohka piloted flying bomb plunged toward her at a speed in excess of 500 knots (900 km/h).
Bất ngờ xuất hiện từ đám đông một chiếc Yokosuka MXY7 Ohka, một kiểu bom bay chạy bằng rocket có người điều khiển lao đến với tốc độ trên 500 kn (930 km/h).
The character also witnesses the triumph of the hero Quasar—acting as the avatar of cosmic entity Infinity—over the villain Maelstrom, who acts for the entity Oblivion.
Nó cũng là nhân chứng cho chiến thắng của anh hùng Quasar - hành động như hiện thân của thực thể vũ trụ Infinity - đánh bại Maelstrom, hiện thân của thực thể vũ trụ Oblivion.
And once again, this grotesque maelstrom of indecency seems centered on one royal individual.
chuyện tội sẽ tiếp túc xảy ra dường như tập trung vào một cá nhân của hoàng gia.
Vortices known as whirlpools or maelstroms up to 10 metres (33 ft) in diameter and 5 metres (16 ft) in depth are formed when the current is at its strongest.
Xoáy được gọi là nước xoáy hoặc maelstrom đường kính lên đến 10 mét (33 ft) và chiều sâu 5 mét (16 ft) được hình thành khi dòng chảy đạt độ mạnh nhất của nó.
Disney Parks later put on a temporary event (Frozen Summer Fun) at Disney's Hollywood Studios, then announced on September 12, 2014, that the Maelstrom ride at Epcot's Norway pavilion would be closed and replaced with a Frozen-based attraction, which opened in early 2016.
Disney Parks sau đó đã tổ chức một sự kiện tạm thời (Frozen Summer Fun) tại Disney's Hollywood Studios, rồi đến ngày 12 tháng 9 năm 2014 công bố rằng tour thám hiểm Maelstrom ở khu nhà Na Uy tại công viên Epcot sẽ được đóng cửa, thay vào đó là một địa điểm vui chơi lấy chủ đề Nữ hoàng băng giá sẽ được mở cửa vào đầu năm 2016.
It's going to be a whirlwind, a cataract, a maelstrom...
Nó sẽ trở thành một cơn lốc, một thác nước, một vực xoáy...
(The Translation of the Bible Into Modern Greek —During the 19th Century) Seraphim thus plunged into the Bible-translation maelstrom within the ranks of the Greek Orthodox Church.
(The Translation of the Bible Into Modern Greek—During the 19th Century) Qua hành động đó, Seraphim đã lao vào cuộc tranh cãi về vấn đề dịch Kinh Thánh đang diễn ra trong Giáo Hội Chính Thống Hy Lạp.
Caught in a maelstrom of desperate deeds,
Bắt gặp một chỗ băng tan
His first novel Starfish (1999) reintroduced Lenie Clarke from his 1990 short story, "A Niche"; Clarke is a deep-ocean power station worker physically altered for underwater living and the main character in the sequels: Maelstrom (2001), βehemoth: β-Max (2004) and βehemoth: Seppuku (2005).
Tiểu thuyết đầu tay của ông Starfish (2000) có nội dung giới thiệu Lenie Clarke, một công nhân trạm năng lượng dưới biển sâu thay đổi để sinh sống trong điều kiện dưới nước và là nhân vật chính trong các tác phẩm sau đó: Maelstrom (2001), Behemoth: β-Max (2004) và Behemoth: Seppuku (2005).
I would seek you even unto the maelstrom of the blackest tempest of the darkest night.
Ta sẽ tìm ngươi kể cả có phải vào tâm bão đen kịt nhất của đêm u tối nhất.
Starfish, Maelstrom and βehemoth comprise a trilogy usually referred to as "Rifters" after the modified humans designed to work in deep-ocean environments.
Starfish, Maelstrom và Behemoth tạo thành một bộ ba thường được đề cập đến với cái tên "Rifters" vì các nhân vật trong truyện được biến đổi để làm việc dưới biển sâu.
And in this maelstrom of decay ordinary men were battered and smashed.
Trong thời buổi suy tàn đó, những người dân thường đều bị hành hung, chém giết.
Tuscaloosa's charmed life in the face of everything the Axis could throw at her still held through the maelstrom of the kamikazes which came at the invasion ships and their escorts from all quarters.
Cuộc sống của Tuscaloosa bị cuốn hút phải đối mặt với mọi thứ mà phe Trục ném vào cuộc chiến, mà đỉnh điểm là các cuộc tấn công kamikaze nhắm vào các tàu chiến và các tàu hộ tống từ mọi phía.
Maelstrom by San Francisco-based BitTorrent Inc. which took the Chromium framework and integrated a BitTorrent engine under the hood, so that torrent files could be played directly from the browser and torrent-powered websites no longer had to rely on central servers.
Maelstrom San Francisco BitTorrent Inc. trong đó đã lấy framework Chromium và tích hợp một engine BitTorrent, vì vậy mà Tập tin Torrent có thể được phát trực tiếp từ trình duyệt và trang web torrent không còn phải dựa vào máy chủ trung tâm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maelstrom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.