maggot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maggot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maggot trong Tiếng Anh.

Từ maggot trong Tiếng Anh có các nghĩa là con giòi, giòi, bọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maggot

con giòi

noun

The maggot eats the cabbage, yet dies first.
Nhưng con giòi ăn bắp cải và chính nó chết trước.

giòi

noun

The maggot eats the cabbage, yet dies first.
Nhưng con giòi ăn bắp cải và chính nó chết trước.

bọ

noun

You step forward and take this lowly maggot's place.
Anh bước lên trước và thế chỗ tên dòi bọ hạ đẳng này đi.

Xem thêm ví dụ

In the hot August weather, maggots crawled over the bodies, and swarms of flies descended on the area.
Trong khí trời nóng bức của tháng 8, các xác chết xuất hiện đầy giòi và ruồi tràn ngập khu vực.
Form ranks, you maggots.
Theo hàng ngũ, đồ hèn!
Oiled frogs, fattened on possum maggots.
Dầu ếch, những con giòi béo ngậy.
A real talent will rot here, while maggots are giving press conferences.
Một tài năng thật sự sẽ chết ở đây trong khi những con giòi bọ .. đang ngày được tôn vinh.
On your feet, maggot!
Đứng lên, thằng đần!
Get in line before I bust your hole with my boot heel, maggot!
Mau vào hàng trước khi tao quất nát mông mày bằng gót giày!
Boys, drag this maggot down to the parish prison.
Đưa tên điên này về nhà tù Parish.
And they're maggoting happily in the dog's hindquarters there.
Và chúng lúc nhúc vui vẻ ở thân sau con chó.
Don't wriggle your maggot in her face.
Ồ, đừng có vung vẩy con giòi của anh trước mặt cô ấy.
He sent his maggots to do his work.
Sai đầy tớ đi thay mình.
It's how I address a slack-jawed recruit right before I bust his hole... with my boot heel, maggot.
Đó là cách tao gọi một thằng tân binh ngu ngốc trước khi tao quất nát mông nó bằng gót giày.
Those maggots will not have you.
Bọn ngông cuồng này sẽ không bao giờ chiếm được em.
The maggot eats the cabbage, yet dies first.
Nhưng con giòi ăn bắp cải và chính nó chết trước.
Maggots, they eat dead people, I...
Giòi, chúng ăn xác chết mà...
I have no sympathy for any of you feculent maggots, and no more patience to pretend otherwise.
Ta không thể thông cảm cho mớ suy nghĩ nhơ bẩn của các người, ta không thể giả bộ kiên nhẫn được nữa.
Explains scholar Oscar Paret: “Both of these writing mediums are in the same strong measure endangered by humidity, by mold, and by various maggots.
Học giả Oscar Paret giải thích: “Cả hai vật liệu này dùng để viết đều có thể bị sự ẩm thấp, mốc meo, và dòi bọ làm hư.
So he thought, "I will take the maggots and put them on this piece of flesh, then clean the dog's wounds, and then I'll figure out what to do with the maggots."
Ngài nghĩ "Mình sẽ lấy dòi ra đặt chúng lên miếng thịt này, sau đó rửa vết thương của con chó, và rồi kiếm cách xử lý những con dòi."
When he finally opened the trunk, there was a repulsive odor and the skins were crawling with maggots!
Đến lúc ông cuối cùng mở thùng xe ra thì có một mùi nồng nực xông ra và đầy dòi đang bò nhung nhúc trên tấm da!
5 My flesh is covered with maggots and clods of dirt;+
5 Thịt tôi phủ đầy giòi và những nắm đất;+
I don't take orders from Orc-maggots.
Ta không nhận lệnh từ bọn giòi bọ Orc.
Let's put a maggot hole in your belly!
Để tao đục một lỗ trên bụng mày nào.
And the choice of the action, of course, hopefully will be more practical than poor Asanga, who was fixing the maggots on the dog because he had that motivation, and whoever was in front of him, he wanted to help.
Sự lựa chọn hành động sẽ thực tế hơn ngài Vô Trước tội nghiệp, xử lý dòi trên người con chó. vì ngài có động lực đó, bất cứ ai ở trước mặt ngài ngài luôn muốn giúp đỡ.
They're kind of hard to grab, these maggots.
Rất khó bắt.
The scripture shows that it is, not the humans, but the maggots or worms upon them that are alive.
Kinh-thánh cho thấy loài sâu bọ, chứ không phải con người, bám vào những “thây” chết ấy mới còn sống sót.
He can't grab the maggots.
Ngài không bắt dòi được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maggot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.