made of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ made of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ made of trong Tiếng Anh.
Từ made of trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng, từ, về, có, với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ made of
bằng
|
từ
|
về
|
có
|
với
|
Xem thêm ví dụ
Chips are basically made of thousands to millions of transistors packed into a small piece of silicon . Chip về cơ bản được làm từ hàng ngàn đến hàng triệu bóng bán dẫn được đóng gói vào trong một tấm sillicon nhỏ . |
I love the one you made of Fanny naked. Tôi thích tấm hình anh chụp Fanny khỏa thân. |
The term mercery later extended to goods made of these and the sellers of those goods. Thuật ngữ mercery sau này mở rộng cho hàng hóa làm từ những người này và những người bán những hàng hóa đó. |
It's made of silcon-coated glass fiber. Nó được làm từ kính phủ silicon. |
3, 4. (a) What comparison may be made of first-century events to those in our time? 3, 4. a) Chúng ta có thể so sánh những biến cố trong thế kỷ thứ nhất với những biến cố trong thời của chúng ta như thế nào? |
It's made of cordwood masonry, which is using logs the way you would use bricks. Bức tường này được tạo nên bởi gỗ và vữa, bạn dùng gỗ để xây nó giống hệt cách bạn xây tường bằng gạch. |
But whereas Earth's core is made of molten iron and nickel, Jupiter's is composed of metallic hydrogen. Nhưng trong khi lõi của Trái Đất chứa sắt và niken nóng chảy, lõi Sao Mộc lại gồm hydro kim loại. |
The latter could be made of rock and carbonaceous material including heavy organic compounds. Thành phần thứ hai có thể được cấu tạo từ đá và vật chất giàu carbon bao gồm hợp chất hữu cơ nặng. |
The ancient Egyptians wore sandals made of palm-leaves and papyrus. Người Ai Cập cổ mang sandal làm từ lá cọ và cây papyrus. |
They were made of intricately placed stones, a construction material widely used by the Nazca culture. Chúng được xây bằng đá đặt phức tạp, một loại vật liệu được dùng phổ biến bởi văn minh Nazca. |
We depend on stars to make the atoms we're made of. Dựa vào ngôi sao để tạo ra nguyên tử tạo thành ta. |
Ginger is not made of glass. Ginger không phải làm bằng thủy tinh. |
Cigars: These are made of filler tobacco tightly wrapped in tobacco leaf or in paper made from tobacco. Xì-gà: Thuốc lá sợi được cuốn chặt bằng lá hoặc giấy làm từ cây thuốc lá. |
'What am I mostly made of? " Tôi được tạo nên bởi cái gì? |
You people are made of stone! Các người làm từ đá à! |
"Packing dildos", which are not designed for penetration, are often made of this material. "Dương vật giả đóng gói", mà không được thiết kế để thâm nhập âm đạo, thường được làm bằng vật liệu này. |
Come behind the faces made of iron. Đừng làm vẽ mặt thiểu nảo nữa. |
We are each made of the finest materials, and we are the miraculous result of divine craftsmanship. Mỗi chúng ta được làm bằng những vật liệu tốt nhất, và là sản phẩm kỳ diệu của tay nghề thiêng liêng. |
“Till tomorrow, then,” said Aramis, “because, though you’re made of iron, you must need some rest.” Vậy để đến mai - Aramis nói - vì dù có xương đồng da sắt đi nữa, cậu cũng cần phải nghỉ ngơi. |
I must say, I admire what you've made of yourself here. Tôi phải nói tôi hâm mộ những gì bà làm được ở đây. |
Usually made of ceramic. Taiyaki thường được làm từ bột mì. |
And their settings and mountings were made of gold. Chúng được đặt trong các khung và ổ bằng vàng. |
Fortunately, these crystals are made of frozen water and can grow back in weeks. May mắn thay, những tinh thể này được tạo thành từ nước đóng băng và có thể lớn trở lại trong vài tuần. |
The family’s home was made of pressboard and sticks, with a dirt floor and no electricity or beds. Nhà của gia đình đó được làm bằng vật liệu nghèo nàn, với sàn đất và không có điện hoặc giường nằm. |
What's a word made of? Một từ ngữ thì được làm từ cái gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ made of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới made of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.