madness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ madness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madness trong Tiếng Anh.

Từ madness trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng rồ dại, chứng điên, diên cuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ madness

chứng rồ dại

noun

chứng điên

noun

My father cast my mother into madness, then jumped in straight after.
Ông ấy đã ném mẹ tôi vào chứng điên loạn, sau đó cũng nhảy thẳng vào luôn.

diên cuồng

noun

Xem thêm ví dụ

Why do you look pretty even when you're mad?
Sao tức giận mà cũng xinh thế chứ?
Mr. Nolan's idea of the mind is too literal, too logical, and too rule-bound to allow the full measure of madness."
Ý tưởng của ông Nolan về tâm trí là quá trực nghĩa, quá phù hợp lý luận, và quá theo khuôn khổ để đo lường mức độ điên rồ".
It was not the ravings of some mad old lady.
Đó không phải là sở thích nhất thời của một bà già mất trí.
You were mad because I wasn't choosing a life where I was going to help people.
Bố đã bực vì con không lựa chọn cuộc sống để giúp đỡ người khác.
" The Madness Maker's curse was "...
" Lời nguyền của Kẻ Tạo Ra Sự Điên Rồ đã... "
The pilot aired between Mad About You and Seinfeld, and was watched by almost 22 million American viewers.
Tập phim đầu tiên chiếu giữa hai loạt phim Mad About You và Seinfeld, với gần 22 triệu khán giả Hoa Kỳ theo dõi.
I have born witness to many of your mad plans.
Tôi đã chứng kiến rất nhiều kế hoạch điên rồ của anh.
ROMEO Not mad, but bound more than a madman is;
ROMEO Không điên, nhưng bị ràng buộc nhiều hơn một người điên;
The Governor got mad And Matias got fucked for good.
Thống đốc phát điên lên còn Matias thì bị trù dập tơi tả.
It's not too late to end this madness.
Vẫn còn chưa quá muộn để chấm dứt sự điên rồ này.
You are as mad as your friend Vandal if you think that he is the world's only hope.
Ông điên loạn hệt như người bạn Vandal của mình nếu ông nghĩ hắn ta là niềm hi vọng duy nhất của thế giới.
In his 20s, he was a hotshot ad executive, and as Mad Men has told us, a raging alcoholic.
Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu.
Or Mad Fist Willy?
Hay thằng Milly dại?
You think Mad-Eye died for you?
Cậu nghĩ rằng thầy Moody đã chết vì cậu?
Now I expected him to say something like, I'd be sad; I'd be mad; I'd be angry, or something like that.
Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự.
Be-12N ASW version fitted with new sensors, avionics, MAD sensor and Nartsiss search/attack system.
Be-12N Phiên bản chống tàu ngầm với hệ thống hệ thống cảm biến, hệ thống điện tử mới và được trang bị hệ thống MAD (Magnetic anomaly detector).Hệ thống cảm biến và tìm kiếm Nartsiss.
It's stupid, it's mad.
Chuyện đó là ngu ngốc, điên rồ.
You're not pissed about this, you're mad because I coughed blood on you.
Cô không tức về chuyện đó cô tức vì tôi đã ho ra máu lên người cô.
You're mad.
Cậu điên rồi.
I was mad when we left the house that night.
Tôi đã cáu giận khi chúng tôi rời khỏi nhà đêm qua.
Alex, that's complete madness.
Alex, điều đó thật ngớ ngẩn.
You're not mad because I broke into your psychiatrist's office.
Em không giận vì anh đột nhập vào văn phòng bác sĩ tâm lý của em.
Other women became mad, driven machines like me.
Số khác thì trở nên điên loạn, sống như một cái máy giống tôi.
Bill, I'm not mad at you.
tao đâu có giận mày.
Have a lot of experiences with that, do you, Mad-Eye?
Chắc hẳn thầy có đủ kinh nghiệm trong chuyện này rồi, Mắt Điên?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.