magma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magma trong Tiếng Anh.

Từ magma trong Tiếng Anh có các nghĩa là macma, Macma, chất nhão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magma

macma

noun (molten matter)

Emissions of magma in a submarine and coastal environment formed the coast to the north of Catania.
Đá macma trào ra trong môi trường nước biển và duyên hải hình thành bờ biển của đảo Sicily đến phía bắc của Catania.

Macma

noun (mixture of molten or semi-molten rock, volatiles and solids that is found beneath the surface of the Earth)

Emissions of magma in a submarine and coastal environment formed the coast to the north of Catania.
Đá macma trào ra trong môi trường nước biển và duyên hải hình thành bờ biển của đảo Sicily đến phía bắc của Catania.

chất nhão

noun

Xem thêm ví dụ

All activity had been confined to the 350-year-old summit dome and did not involve any new magma.
Tất cả các hoạt động đã được giới hạn trong mái vòm mái vòm 350 năm tuổi và không liên quan đến magma mới.
These short-period earthquakes signify the growth of a magma body near the surface and are known as 'A' waves.
Những động đất chu kỳ ngắn này cho thấy sự phát triển của một khối magma gần bề mặt và được gọi là sóng 'A'.
Beneath the caldera is the magma chamber of the Grímsvötn volcano.
Bên dưới các hồ là buồng magma của núi lửa Grímsvötn.
A geyser is underground water heated by magma, exploding into the atmosphere and transferring this water into the atmosphere.
Suối nước nóng chính là nước ngầm được đun nóng bởi mắc-ma phun trào lên mặt đất và luân chuyển nước đi vào khí quyển.
Magmas formed within this melt zone rose into the upper crust and differentiated between depths of 8–4 kilometres (5.0–2.5 mi) to form the ignimbrite-forming secondary magmas.
Các mắc ma hình thành trong vùng nóng chảy này đã tăng lên lớp vỏ trên và phân biệt giữa độ sâu 8–4 kilômét (5,0–2,5 mi) để hình thành mắc ma thứ cấp hình thành từ ignimbrit.
Hence, the Rb/Sr ratio in residual magma may increase over time, resulting in rocks with increasing Rb/Sr ratios with increasing differentiation.
Vì vậy, tỷ lệ Rb/Sr trong macma còn sót lại có thể tăng lên theo thời gian, tạo ra trong các loại đá với các tỷ lệ Rb/Sr tăng lên, phụ thuộc vào sự phân dị mácma.
One tenth of its surface is permanently covered with ice, and its hot interior has been churning up enough magma to keep volcanoes erupting for billions of years.
Một phần mười bề mặt của nó được vĩnh viễn bao phủ bởi băng, bên trong ruột của nó đang chứa đựng đủ lượng magma làm cho núi lửa phun trào hàng tỉ năm.
The erupted magma of rhyolite, dacite, and andesite resulted in more than 4.1 cubic miles (17 km3) of air fall tuff and approximately 2.6 cubic miles (11 km3) of pyroclastic ash-flow tuff.
Các magma phun trào của rhyolitic, dacitic, andesitic thành phần dẫn đến hơn 17 kilômét khối (4,1 cali) của tuff không khí và xấp xỉ 11 cubic (2.6 còi dặm) của pyroclastic tràn tuff.
During these eruptions fragmentation occurs when magma comes into contact with bodies of water (such as the sea, lakes and marshes) groundwater, snow or ice.
Những đợt phun trào này xảy ra khi magma tiếp xúc với các nguồn nước (như biển, hồ và đầm lầy), nước ngầm, tuyết hoặc băng.
Distant imaging of Io was acquired for almost every orbit during the primary mission, revealing large numbers of active volcanoes (both thermal emission from cooling magma on the surface and volcanic plumes), numerous mountains with widely varying morphologies, and several surface changes that had taken place both between the Voyager and Galileo eras and between Galileo orbits.
Những hình ảnh chụp Io từ xa được thực hiện hầu như mỗi lần tàu vũ trụ bay trên quỹ đạo khi thực hiện nhiệm vụ đầu tiên, cho thấy số lượng lớn núi lửa đang hoạt động (cả sự phát nhiệt từ macma đang nguội đi trên bề mặt và các đám khói núi lửa), nhiều ngọn núi với các kiểu hình thái khác nhau rất xa, và nhiều thay đổi bề mặt đã diễn ra cả giữa thời kỳ hai phi vụ Voyager và Galileo cũng như giữa mỗi lần bay trên quỹ đạo của Galileo.
The relatively low pressure of the magma allows water and other volatiles (CO2, S2−, Cl−) dissolved in the magma to begin to come out of solution, much like when a bottle of carbonated water is opened.
Áp suất thấp tương đối của chất macma cho phép nước và những chất khí dễ bay hơi khác (CO2, S2-, Cl-) ngấm vào trong chất macma để trở thành một dung dịch, giống như khi ta mở nút một cái chai đựng nước cacbonat.
Often, a volcano may have a deep magma chamber many kilometers down, which supplies a shallower chamber near the summit.
Thông thường, một ngọn núi lửa có thể có một buồng magma sâu sâu tới nhiều kilômét, nơi cung cấp một căn phòng nông gần đỉnh.
These ridges erupt basalts that are similar to those erupted from the mid-ocean ridges; the main difference is that back-arc basin basalts are often very rich in magmatic water (typically 1-1.5 weight % H2O), whereas mid-ocean ridge basalt magmas are very dry (typically <0.3 weight % H2O).
Các sống núi phun trào bzan có đặc điểm tương tự như bazan ở sống núi giữa đại dương; nhưng khác nhau ở điểm bazan ở các bồn trũng sau cung thường giàu nước magma (khoảng 1-1,5% H2O), trong khi đó magma bazan ở sống núi giữa đại dương rất "khô" (chỉ chiếm <0,3% H2O).
The high water contents of back-arc basin basalt magmas is derived from water carried down the subduction zone and released into the overlying mantle wedge.
Hàm lượng nước cao của magma bazan của bồn trũng sau cung là do nước được mang vào đới hút chìm và giải phóng vào lớp nằm trên manti.
If magma resides in a chamber for a long period, then it can become stratified with lower density components rising to the top and denser materials sinking.
Nếu macma nằm trong một buồng trong một thời gian dài, sau đó nó có thể trở thành phân tầng với các thành phần mật độ thấp tăng lên phía trên và các vật liệu đậm hơn bị chìm.
" Magma temperatures reach 1150 in Mongolia "?
" Nhiệt độ dung nham đến 1150 độ ở Mongolia "?
He formed these secret passages out of the magma.
Ngài đã tạo ra đường bí mật từ nham thạch.
However, for Enceladus to still be active, part of the core must have also melted, forming magma chambers that would flex under the strain of Saturn's tides.
Mặc dù vậy, để cho Enceladus vẫn còn có hoạt động địa chất như hiện tại, một phần của lõi cũng phải bị tan chảy, hình thành nên một hồ magma ở trong lõi bị cong gập lại dưới lực hút của Sao Thổ.
But if the pressure gets too much this magma reaches bursting point
Nhưng nếu áp suất tăng quá cao, nham thạch sẽ phun trào
This partial melt zone was formed by the injection of mafic magmas into the lower crust; a major episode of overturning before 10.6 million years ago caused crustal anatexis and started the onset of ignimbritic volcanism.
Vùng tan chảy từng phần được hình thành bằng cách tiêm các mắc ma mafic vào lớp vỏ dưới; một đợt lớn đảo lộn trước 10,6 triệu năm trước đã tạo ra lớp vỏ anatexis và bắt đầu sự hình thành núi lửa lửa ignimbritic.
This fallout, mixed with magma, mud, and steam, sent additional pyroclastic flows speeding down St. Helens' flanks.
Bụi phóng xạ này, trộn với magma, bùn và hơi nước, gửi thêm các dòng pyroclastic tăng tốc xuống sườn của St. Helens.
The Earth's surface or lithosphere comprises tectonic plates which average approximately 50 miles in thickness, and are continuously moving very slowly upon a bed of magma in the asthenosphere and inner mantle.
Bề mặt của trái Đất hay thạch quyển bao gồm các mảng kiến tạo mà trung bình dày khoảng 50 dặm, và đang tiếp tục di chuyển rất từ từ trên lớp mắc ma ở quyển mềm và bên trong lớp manti.
Both ignimbrites originated from different parts of the same magma chamber and their origin in the La Pacana caldera is established by isotope ratios of the rocks and the geographical distribution of their outcrops.
Các ignimbrit bắt nguồn từ những phần khác nhau của cùng một lò magma và nguồn gốc của chúng trong khu vực hõm chảo La Pacana được thiết lập bởi các tỷ số đồng vị của đá và sự phân bố địa lý của chúng.
Fractional crystallization is the removal and segregation from a melt of mineral precipitates; except in special cases, removal of the crystals changes the composition of the magma.
Kết tinh phân đoạn là sự tách biệt và tích tụ các khoáng vật từ dung thể mácma; trừ một số trường hợp đặc biệt, sự tách biệt các tinh thể sẽ làm thay đổi thành phần của mácma.
However, magmas containing less than 58% SiO2 are thought to be unlikely to contain crystalline silica.
Tuy nhiên, các magma chứa ít hơn 58% SiO2 được cho là không chắc có chứa silica tinh thể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.