magnate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magnate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnate trong Tiếng Anh.

Từ magnate trong Tiếng Anh có các nghĩa là trùm tư bản, trùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magnate

trùm tư bản

noun

trùm

noun

Xem thêm ví dụ

In May 1258, a group of magnates drew up a document for reform of the King's government – the so-called Provisions of Oxford – largely directed against the Lusignans.
Tháng 5 năm 1258, một nhóm người có quyền thế đã lập ra một yêu sách cải cách chính phủ của nhà vua - nó được gọi là Điều khoản Oxford – nội dung chủ yếu là chống lại Lusignans.
From 1903 onward, he was a member of the House of Magnates.
Từ năm 1904, ông là thành viên trong Viện Quý tộc Phổ.
Although Henry was restored to the Church, any expectations that the Pope would restore support of Henry's right to the throne were soon dashed; in March, a small group of powerful Saxon and South German territorial magnates, including the archbishops of Salzburg, Mainz and Magdeburg and several bishops, met at Forchheim and, on the assumption that Henry had irretrievably lost the imperial dignity, repudiated the Salian dynasty's claim to pass the imperial crown by heredity and, in the words of Bruno of Merseburg, present in his bishop's entourage, declared that "the son of a king, even if he should be preeminently worthy, should become king by a spontaneous election".
Mặc dù Heinrich được chấp nhận trở về với Giáo hội, bất cứ kỳ vọng rằng Giáo hoàng sẽ khôi phục hỗ trợ cho quyền của Heinrich được lên ngôi hoàng đế sớm tiêu tan; Tháng Ba, một nhóm nhỏ những người có nhiều quyền lực ở Sachsen và Nam Đức, bao gồm các tổng giám mục của Salzburg, Mainz và Magdeburg và một số giám mục, đã gặp nhau tại Forchheim, trên giả định rằng Henry đã mất quyền thế đế quốc mà không thể hồi phục lại được, bác bỏ yêu sách triều đại Salier được truyền vương miện hoàng đế qua việc thừa kế, và theo Bruno của Merseburg, hiện diện trong nhóm giám mục, tuyên bố rằng "con trai của một vị vua, ngay cả khi anh ấy có thể xứng đáng hơn những người khác, nên trở thành vua qua một cuộc bầu cử tự phát."
They fleeced an insurance magnate of hundreds of millions of dollars and disappeared from a roof in New York.
Họ đã lừa đảo một ông chủ của hãng bảo hiểm với hàng trăm triệu đô la và biến mất từ một nóc nhà của New York.
The British Foreign Office strenuously objected when the Duke and Duchess planned to cruise aboard a yacht belonging to a Swedish magnate, Axel Wenner-Gren, whom British and American intelligence wrongly believed to be a close friend of Luftwaffe commander Hermann Göring.
Văn phòng Ngoại giao Anh kịch liệt phản đối khi Quận công và Công nương có kế hoạch du lịch trên chiếc thuyền của thương nhân Thụy Điển, Axel Wenner-Gren, người mà tình báo Anh và Mỹ tin rằng ông ta là bạn thân của tướng chỉ huy Không quân Đức Hermann Göring.
The 1994 elections also swept media magnate Silvio Berlusconi (leader of Pole of Freedoms coalition) into office as prime minister.
Cuộc bầu cử năm 1994 đã đưa vị trùm tư bản truyền thông Silvio Berlusconi (lãnh đạo liên minh "Pole of Freedoms") lên nắm quyền Thủ tướng.
Mukesh Dhirubhai Ambani (born 19 April 1957) is an Indian business magnate, the chairman, managing director, and the largest shareholder of Reliance Industries Limited (RIL), a Fortune Global 500 company and India's most valuable company by its market value.
Mukesh Ambani (sinh ngày 19 tháng 4 năm 1957) là một nhà tài phiệt người Ấn Độ, ông là chủ tịch và giám đốc quản lý của Reliance Industries,, công ty tư nhân lớn nhất của Ấn Độ, được xếp vào danh sách 500 công ty lớn nhất thế giới Fortune 500, và là một trong những tập đoàn lớn nhất thế giới.
The confectionary magnate and friend of the British Army,
Người bạn của quân đội Anh,
During this time, the island was sporadically used for smuggling, otter hunting, and gold-digging, before successfully being developed into a tourist destination by chewing gum magnate William Wrigley, Jr. beginning in the 1920s.
Trong thời gian này, hòn đảo này được sử dụng không thường xuyên được bởi những người buôn lậu, những người săn rái cá, và vàng đào, trước khi được phát triển thành một điểm đến du lịch bởi ông trùm chủ hãng kẹo cao su William Wrigley Jr bắt đầu vào thập niên 1920.
The Duke of York, meanwhile, had gained a very important ally, Richard Neville, Earl of Warwick, one of the most influential magnates and possibly richer than York himself.
Trong khi đó Công tước xứ York đã có được một đồng minh rất quan trọng, đó là Richard Neville, Bá tước của Warwick, một trong những Đại quý tộc có ảnh hưởng nhất và có thể còn giàu có hơn cả chính bản thân York.
During the 1990s and the 2000s, centre-right (dominated by media magnate Silvio Berlusconi) and centre-left coalitions (led by university professor Romano Prodi) alternately governed the country.
Trong thập niên 1990 và 2000, các liên minh trung-hữu (do ông trùm truyền thông Silvio Berlusconi chi phối) và trung-tả (do giáo sư Romano Prodi lãnh đạo) thay nhau quản lý đất nước.
The film portrays Hughes’ life between the late 1920s and late 1940s, during which time he became a successful film producer and an aviation magnate while simultaneously growing more unstable due to severe obsessive–compulsive disorder (OCD).
Bộ phim miêu tả cuộc sống của ông giữa những năm cuối thập niên 1920 và cuối thập niên 1940, trong thời gian đó Hughes đã trở thành một nhà sản xuất phim thành công và một ông trùm hàng không trong khi đồng thời phát triển ổn định hơn do rối loạn ám ảnh cưỡng chế nghiêm trọng.
His candidacy was almost universally supported, with only a dozen or so members of the diet opposing him (mainly centered around magnates of the Lithuanian Pac family).
Nhiều quý tộc và người thân cận của Sobieski ra sức ủng hộ việc ông lên ngôi, song chỉ có khoảng một chục thành viên chống đối ông (chủ yếu tập trung xung quanh các ông trùm của gia đình Pac Lithuania).
In the 1930s, a woman named Mary Elizabeth Woods, read about a chemical magnate who had created the drive-in theater in Camden, New Jersey.
Vào những năm 1930, một phụ nữ tên là Mary Elizabeth Woods... đã đọc về một kỹ sư xây dựng tạo ra một rạp chiếu phim cho lái xe vào ở Camden, New Jersey.
These actions were made possible primarily through the collusion of John of Gaunt, but with the support of a large group of other magnates, many of whom were rewarded with new titles, who were disparagingly referred to as Richard's "duketti".
Những hành động này có thể đã được thực hiện với trên sự tán đồng của John xứ Gaunt, nhưng với sự hỗ trợ của một nhóm không nhỏ các nhà quyền thế khác, nhiều người trong số họ được tán thưởng bằng những tước hiệu mới, họ bị gọi một cách miệt thị là "duketti" của Richard.
The movement for an independent agency to oversee these federal lands was spearheaded by business magnate and conservationist Stephen Mather, as well as J. Horace McFarland.
Phong trào yêu gọi thành lập một cơ quan độc lập để trông coi các vùng đất liên bang này được nhà hoạt động bảo tồn thiên nhiên kiêm trùm thương mại Stephen Mather cũng như J. Horace McFarland dẫn đầu.
Whereas previously the commons had been expected simply to assent to decisions already made by the magnates, it was now proclaimed that they should meet with the full authority (plena potestas) of their communities, to give assent to decisions made in Parliament.
Trong khi Nghị viện trước kia Nghị viện chỉ đơn giản là tán thành quyết định của các lãnh chúa, bây giờ nó được tuyên bố là sẽ được triệu tập với quyền lực đầy đủ (plena potestas) của quần chúng của họ, để tán thành những quyết định trong Nghị viện.
A group of English magnates known as The Disinherited, who had lost land in Scotland by the peace accord, staged an invasion of Scotland and won a victory at the Battle of Dupplin Moor in 1332.
Một nhóm những người quyền quý xưng là The Disinherited, xuất thân từ các quý tộc bị mất đất phong ở Scotland sau bản hiệp ước, tiến hành xâm lược Scotland và giành đại thắng ở Trận Dupplin Moor năm 1332.
In 1957, while still married to husband Giovanni Battista Meneghini, Callas was introduced to Greek shipping magnate Aristotle Onassis at a party given in her honor by Elsa Maxwell after a performance in Donizetti's Anna Bolena.
Năm 1957, Callas và Meneghini được mời tới dự một buổi tiệc được tổ chức bởi nhà tài phiệt hàng hải Aristotle Onassis, với lời mời của Elsa Maxwell sau vai diễn Anna Bolena của Donizetti .
British business magnate Richard Branson issued a statement on 11 October that he was suspending his advisory role for the two Saudi Vision 2030-related projects he is involved with amidst the Khashoggi controversy.
Vào ngày 11 tháng 10, Richard Branson cho đưa ra một tuyên bố, ông đã đình chỉ vai trò cố vấn của mình cho hai dự án liên quan đến Viễn cảnh Liên minh Ả Rập Xê Út 2030 trong bối cảnh tranh cãi Khashoggi.
Michael Caine as Arthur Tressler, an insurance magnate and the Four Horsemen's sponsor.
Michael Caine trong vai Arthur Tressler, trùm tư bản bảo hiểm và là nhà tài trợ cho Bộ tứ kỵ sĩ.
This build-up of the Stewart family power did not appear to cause resentment among the senior magnates—the king generally did not threaten their territories or local rule and where titles were transferred to his sons the individuals affected were usually very well rewarded.
Việc gia đình Stewar gây dựng quyền lực dường như không gây ra nhiều sự oán giận trong giới quý tộc — nhà vua thường không đe dọa đến lãnh thổ và quyền cát cứ địa phương của họ trong khi các danh hiệu được trao cho các hoàng tử thì những người bị ảnh hưởng cũng được đền bù tương xứng.
Bennett Coleman & Co. Ltd was sold to sugar magnate Ramkrishna Dalmia of the then-famous industrial family, the Dalmiyas, for Rs 20 million in 1946, as India was becoming independent and the British owners were leaving.
Năm 1946, Bennett Coleman & Co. Ltd được bán cho trùm tư bản đường Ramkrishna Dalmia thuộc gia tộc Dalmiya trứ danh bấy giờ với giá 20 triệu rupee, khi India đang trong quá trình độc lập và các nhà sở hữu người Anh rời đi.
Newt Gingrich , the former speaker of the House of Representatives , is also not attending , and none of Indiana Governor Mitch Daniels , Congresswoman Michele Bachmann , real estate magnate and reality television star Donald Trump and former Ambassador to China Jon Huntsman will take to the stage .
Newt Ginrich , cựu phát ngôn viên Hạ Nghị Viện , cũng không tham gia , và không ai trong số Nghị sỹ Indiana Mitch Daniels , nữ sĩ Michele Bachmann , trùm bất động sản và ngôi sao chương trình truyền hình thực tế Donald Trump và cựu Đại sứ tại Trung Quốc Jon Huntsman tham gia đăng đàn .
The Sasanian monarchs' traditional mistrust of over-powerful magnates and Khosrow's personal resentment of Vinduyih's patronising manner certainly contributed to this decision.
Truyền thống ngờ vực những vị quan có quá nhiều quyền lực của các vị vua Sassanid và sự bực bội cá nhân của Khosrau về thái độ trịch thượng của Vinduyih chắc chắn góp phần vào quyết định này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.