magnanimity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magnanimity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnanimity trong Tiếng Anh.

Từ magnanimity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính hào hiệp, hành động cao thượng, hành động hào hiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magnanimity

tính hào hiệp

noun

hành động cao thượng

noun

hành động hào hiệp

noun

Xem thêm ví dụ

Aurelian dealt magnanimously with its inhabitants, collected an immense quantity of plunder, including the idol from the Temple of the Sun, and departed for Rome.
Aurelian đối xử hào hiệp với cư dân, lấy đi một khối lượng khổng lồ hàng cướp bóc, kể cả hình tượng từ Đền Thờ Mặt Trời, rồi lên đường về Rô-ma.
But is she to be remembered solely for her magnanimous spirit?
Nhưng phải chăng bà chỉ được tưởng nhớ vì tính rộng lượng của bà?
For Carlyle, the hero was somewhat similar to Aristotle's "magnanimous" man – a person who flourished in the fullest sense.
Đối với Carlyle, người hùng là một cái gì đó tương tự như hình tượng người đàn ông “vĩ đại” (“Magnanimous”) - người hoàn thiện một cách tối đa của Aristotle'.
Some banal love story about a nobleman and a lower middle class girl who can't marry and who then, out of sheer magnanimity, renounce their love for each other.
Một chuyện tình tẻ nhạt về một nhà quý tộc và một cô gái ở tầng lớp thấp hơn, họ không được phép kết hôn... và cuối cùng họ chia tay nhau trong nước mắt.
Lee never forgot Grant's magnanimity during the surrender, and for the rest of his life would not tolerate an unkind word about Grant in his presence.
Đại tướng Lee không bao giờ quên lòng hào hiệp của tướng Grant trong lúc đầu hàng, và trong suốt đời còn lại của mình ông không tha thứ cho bất cứ lời nói khiếm nhã nào về Grant khi có mặt mình.
Now, all the world can see how magnanimous and generous is your Lord,
Giờ, cả thế giới đều thấy chúa tể của anh rộng lượngkhoan dung thế nào,
He is said to have been magnanimous in his support of the poor; severe in persecuting the overbearing conduct of the oligarchs; and he even declined the sovereignty of the city when it was offered to him.
Người ta nói rằng ông rất hào hiệp trong việc trợ giúp người nghèo; gay gắt đấu tranh với thói hống hách của tầng lớp quý tộc; và thậm chí ông còn từ chối làm chủ thành phố khi người ta đề nghị ông.
These are said to represent the seven virtues: longevity, fortune, popularity, candor, amiability, dignity and magnanimity.
Người ta cho rằng bảy vị thần trông vô hại này tượng trưng cho bảy ưu điểm: sống lâu, tiền tài, danh vọng, chính trực, vui vẻ, nhân phẩm và hào hiệp.
Katya reportedly bore her husband's infidelity "with a mixture of magnanimity, bitterness, and compassion".
Katya đã nói về sự không chung thủy của chồng mình là "một sự pha trộn của hào hiệp, cay đắng và thương hại".
Dom John V (Portuguese: João V; 22 October 1689 – 31 July 1750), known as the Magnanimous (Portuguese: o Magnânimo) and the Portuguese Sun King (Portuguese: o Rei-Sol Português), was a monarch of the House of Braganza who ruled as King of Portugal during the first half of the 18th century.
Dom João V (22 tháng 10 năm 1689 - 31 tháng 7 năm 1750), được biết đến với tên o Magnânimo và vị vua Mặt trời Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: o Rei-Sol Português) Nhà Braganza, người cai trị là Vua Bồ Đào Nha và Algarve trong nửa đầu của thế kỷ 18.
In one poem, entitled Felon cor ai et enic (1258/9), he praised Manfred's bravery and magnanimity.
Trong bài thơ Felon cor ai et enic (được sáng tác vào năm 1258 hay 1259), ông ca ngợi sự dũng cảm và tính hào hiệp của Manfred.
He could afford to be magnanimous; his private secretary, Sir Francis Knollys, claimed that he was the first heir to succeed to the throne in credit.
Ông có thể đủ điều kiện để được coi là cao thượng; thư ký riêng của ông, Sir Francis Knollys, tuyên bố rằng ông là người thừa kế đầu tiên lên ngai vàng có sự uy tín.
It has been suggested that with his magnanimity Ashurbanipal hoped to rely on the loyalty of an Egyptian ally in the event of another offensive led by the 25th Dynasty pharaohs, and perhaps to inspire and strengthen a rivalry between the two families (i.e., Kushites and Saites) because of shared interests.
Người ta đã nêu giả thuyết cho rằng bằng lòng hào hiệp của mình, Ashurbanipal đã hy vọng trông cậy được vào lòng trung thành của một đồng minh Ai Cập trong trường hợp có một cuộc tấn công khác được các vị pharaon của vương triều thứ 25 tiến hành, và có lẽ là để gây ra và tăng thêm sự thù địch giữa hai gia phe (tức là giữa Kush và Sais) do tranh giành các quyền lợi.
Indeed, Maximian's panegyrist declares: "I pass quickly over this episode, for I see in your magnanimity you would rather forget this victory than celebrate it."
Quả đúng như vậy, bài tán tụng Maximianus tuyên bố rằng: "Tôi nói qua tình tiết này một cách nhanh chóng thôi, bởi vì tôi cảm nhận được lòng hào hiệp trong con người của ngài khi ngài thà quên chiến thắng này đi hơn là ăn mừng nó."
"And had it not been for the king's magnanimity and regard for his own reputation, their misfortunes would have gone even further, thanks to the policy of Demosthenes".
"Và nếu như không vì tấm lòng cao thượng của nhà vua và sự cân nhắc tới thanh danh của ông, nỗi bất hạnh của họ còn tồi tệ hơn nữa, do bởi chính sách của Demosthenes".
Belief in a god that was moral and just may have affected Cyrus’ ethics and encouraged magnanimity and fairness.
Niềm tin nơi một thần đạo đức và chính trực có thể đã ảnh hưởng đến đạo đức của Si-ru, khuyến khích ông hào hiệp và công bằng.
I was very touched by President Monson’s kind and magnanimous gesture to his fellow Apostle.
Tôi rất cảm động trước cử chỉ nhân từ và cao thượng của Chủ Tịch Monson đối với Vị cùng Sứ Đồ với ông.
Jehovah acted in the most magnanimous way for our spiritual welfare, even before any of us realized that we were in a desperate state spiritually.
Đức Giê-hô-va đã hành động một cách cao thượng nhất vì hạnh phúc thiêng liêng của chúng ta, ngay cả trước khi bất cứ ai trong chúng ta nhận ra rằng mình đang ở trong tình trạng nghiêm trọng về mặt thiêng liêng.
(Psalm 130:3) Jehovah is willing to put errors far off from repentant sinners, yes magnanimously wiping them out, so that they are not a blemish on our relationship with him.
(Thi-thiên 130:3) Đức Giê-hô-va sẵn sàng cất lỗi lầm khỏi xa những người phạm tội nhưng biết ăn năn, vâng Ngài cao thượng xóa bỏ đi, để các tội lỗi ấy không bôi nhọ mối quan hệ của chúng ta với Ngài.
Perhaps he wasn't as magnanimous as you are, Doctor.
Có thể nó không hoàn hảo Giống như cô đó, tiến sĩ.
We have appealed to their native justice and magnanimity , and we have conjured them by the ties of our common kindred to disavow these usurpations , which , would inevitably interrupt our connections and correspondence .
Chúng ta đã kêu gọi ý thức công bằng và lòng hào hiệp ở họ , chúng ta đã yêu cầu họ vì mối liên hệ ruột thịt giữa đôi bên mà từ bỏ những hành vi chiếm đoạt , vì chắc chắn những hành vi này sẽ gây trở ngại cho sự giao thiệp và trao đổi thư từ giữa hai phía với nhau .
That he lives shows the breadth of my magnanimity.
Và cho nó sức mạnh.
I was very touched by President Monson’s kind and magnanimous gesture to his fellow Apostle.
Tôi rất cảm động trước cử chỉ nhân từ và cao thượng của Chủ Tịch Monson đối với vị cùng Sứ Đồ với ông.
Aristotle identified pride (megalopsuchia, variously translated as proper pride, greatness of soul and magnanimity) as the crown of the virtues, distinguishing it from vanity, temperance, and humility.
Aristotle đã từng mô tả lòng tự hào (megalopsuchia, được hiểu theo nhiều cách như lòng tự hào đúng đắn, một tâm hồn vĩ đại và sự khoan dung) như là một vương miện của Đạo đức, để chỉ ra sự khác biệt của nó với sự kiêu ngạo, tính kiềm chế và lòng khiêm tốn.
You sound positively magnanimous.
Nghe rất khả quan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnanimity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.