magistrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magistrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magistrate trong Tiếng Anh.

Từ magistrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là quan tòa, pháp quan, quan toà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magistrate

quan tòa

noun

Got a problem with that, you talk to the local magistrate.
Nếu có thắc mắc gì về chuyện đó, xin hãy đến thưa với quan tòa địa phương.

pháp quan

noun

quan toà

noun

Xem thêm ví dụ

In 1999 the position of chief magistrate was replaced by the position of mayor.
Năm 1999 vị trí thẩm phán được thay bằng thị trưởng.
I should talk to the magistrate about it.
Em sẽ nói với quan pháp chính chuyện này.
Food was being rationed, and to get what we needed required approval from the local magistrate.
Vì thực phẩm được phân phối hạn chế nên muốn có đủ số lượng cần thiết, tôi phải được sự chấp thuận của quan hành chính địa phương.
She rose through the ranks to the rank of Chief Magistrate of "the White Collar Criminal Court in Uganda in the 1990s".
Bà đã vượt qua các cấp bậc để xếp hạng Chánh án "Tòa án hình sự cổ áo trắng ở Uganda vào những năm 1990".
On September 5, 2006, even when the Federal Electoral Tribunal acknowledged the existence of irregularities in the election, Calderón was, after the change of the votes of two of the magistrates, unanimously declared president-elect by the tribunal with a lead of 233,831 votes, or 0.56%, over López Obrador.
Vào ngày 5 tháng 9 năm 2006, ngay cả khi Tòa án Bầu cử Liên bang đã thừa nhận sự tồn tại của một số điểm không đúng quy định trong cuộc bầu cử, sau khi hai thẩm phán đổi phiếu, Calderón đã được toàn án nhất trí tuyên bố là tổng thống đắc cử với số phiếu dẫn trước López Obrador là 233.831, hay 0,56% tổng số phiếu hợp lệ.
Spartacus is the reason the Magistrate graces our house, along with all the shits that follow.
Spartacus là lý do mà phán quan viếng thăm cái nhà này, cùng với cái lũ chết tiệt theo sau
March 2010 – Fined £6,000 with £2,235 costs at Weymouth Magistrates' Court after allowing sewage to pollute the River Stour near Shaftesbury in March 2009.
Tháng 3 năm 2010 – Bị phạt 6,000 bảng Anh trong đó 2,235 bảng Anh tại tồa án Weymouth Magistrates sau khi để nước thải gây ô nhiễm sông Stour gần Shaftesbury vào tháng 3 năm 2009. ^ “About the company”.
That would be a judgment unworthy of French magistrates.
Đó sẽ là một sự xét xử không xứng đáng với các quan tòa Pháp.
Bagpat district Magistrate directed all schools in the region to remain closed on 26 August.
Chánh án quận Bagpat đã điều khiển tất cả các trường học trong khu vực vẫn đóng cửa vào ngày 26 tháng 8.
This court consists of twelve magistrates (justices) who serve for nine-year terms.
Thành phần Tòa án này bao gồm mười hai quan tòa (thẩm phán) phục vụ trong nhiệm kỳ chín năm.
I desire his eyes upon me when I am anointed by the Magistrate.
Anh mong được thấy ánh mắt của hắn dõi theo anh khi anh được phán quan xức nước thánh
Magistrates hold office to the age of 70.
Các thẩm phán phục vụ cho đến tuổi 70.
Between 1975 and 1981, she worked as an administrative judge (magistrate) grade II in rural court.
Trong khoảng thời gian từ 1975 đến 1981, bà làm thẩm phán hành chính (thẩm phán) cấp II tại tòa án nông thôn.
At the lowest level are magistrate courts, situated in most cities across the country.
Cấp thấp nhất là các tòa án thẩm phán, nằm tại hầu hết thành phố khắp Israel.
There are subsidiary Magistrates Courts, also located at the northern and southern suburbs of Beenleigh and Coolangatta.
các Tòa Sơ thẩm, cũng nằm ở vùng ngoại ô phía bắc và phía nam của Beenleigh và Coolangatta.
In 2000, she was appointed as a Grade One Magistrate, serving in that capacity until 2004.
Năm 2000, bà được bổ nhiệm làm Thẩm phán cấp một, phục vụ trong khả năng đó cho đến năm 2004.
Lower courts consist of the District Court and the Family Court, both of which are headed by a Resident Magistrate, who also is the Registrar of the Supreme Court.
Các tòa án cấp thấp hơn gồm có Tòa án khu vực và Tòa án gia đình, cả hai đều do Quan tòa cư dân đứng đầu, người này cũng là hộ tịch viên (Registrar) của Tòa Tối cao.
The Magistrate will arrive tomorrow well in advance of his guests, to ensure that preparations are to his standards.
Phán quan sẽ đến ngày mai trong sự tán thưởng của khách khứa của ông ta để đảm bảo sự chuẩn bị tốt nhất đúng với tiêu chuẩn của ông ấy
She returned to Niger as a Magistrate, and came to political prominence in 2005 when, as a member of the Supreme Court, she refused a government motion to transfer Magistrates who were on strike.
Bà trở lại Nigeria với tư cách là Thẩm phán và trở nên nổi tiếng về chính trị vào năm 2005 khi, với tư cách là thành viên của Tòa án Tối cao, bà từ chối một động thái của chính phủ yêu cầu thuyên chuyển các thẩm phán đang đình công.
(Acts 24:15) Then, to her great surprise, the magistrates—perhaps misled by incorrect news propagated by the media—accused her of causing the death of her husband because she refused surgery for him that the doctors deemed imperative.
Sau đó, chị sửng sốt khi các quan tòa—có lẽ vì hiểu lầm bởi những tin không chính xác được tuyên truyền qua phương tiện truyền thông đại chúng—buộc tội chị là đã gây ra cái chết của chồng vì chị đã từ chối không để cho chồng được điều trị theo phương pháp mà các bác sĩ cho là khẩn thiết.
In 1299, the commune and people of Florence decided to build a palace that would be worthy of the city's importance, and that would be more secure and defensible in times of turbulence for the magistrates of the commune.
Vào năm 1299, thành phố và người dân Florence quyết định xây dựng một cung điện sẽ là xứng đáng với tầm quan trọng của thành phố, và cũng quan trọng cho ý nghĩa phòng thủ, đặc biệt trong lúc loạn thẩm phán ở các xã.
The building of Uffizi complex was begun by Giorgio Vasari in 1560 for Cosimo I de' Medici so as to accommodate the offices of the Florentine magistrates, hence the name uffizi, "offices".
Việc xây dựng khu phức hợp Uffizi bắt đầu bởi Giorgio Vasari vào năm 1560 cho Đại Công tước Cosimo I de 'Medici ủy quyền để đáp ứng các văn phòng của các quan tòa Florentine, do đó có tên "uffizi", "văn phòng".
Magistrate.
Chủ tọa
According to Edward Gibbon (drawing upon the narratives of Herodian and the Historia Augusta): Balbinus was an admired orator, a poet of distinguished fame, and a wise magistrate, who had exercised with innocence and applause the civil jurisdiction in almost all the interior provinces of the empire.
Theo nhà sử học Edward Gibbon (như sự mô tả từ bài tường thuật của Herodianus và trong cuốn Historia Augusta): Balbinus là một nhà hùng biện được mến mộ, một nhà thơ nổi tiếng cá biệt và là một thẩm phán khôn ngoan, người đã thi hành với sự ngây thơ và hoan nghênh thẩm quyền dân sự ở hầu hết các tỉnh bên trong của đế quốc.
ON October 6, 1995, a legal case involving two full-time ministers of Jehovah’s Witnesses was heard by the three-member Magistrates’ Court in Athens.
VÀO ngày 6-10-1995, ba thẩm phán Tòa Sơ thẩm tại Athens xét xử vụ kiện liên quan đến hai người truyền giáo trọn thời gian của Nhân-chứng Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magistrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.