mailbox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mailbox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mailbox trong Tiếng Anh.

Từ mailbox trong Tiếng Anh có các nghĩa là hòm thư, hộp thư, hoäp thö. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mailbox

hòm thư

noun (box into which mail is put)

Same night, I get this in my mailbox.
Cũng đêm đó, em tìm thấy cái này trong hòm thư.

hộp thư

noun (The location where email is delivered.)

She got the Ensign from the mailbox, came into the house, and read it.
Nó lấy quyển Ensign từ hộp thư, đi vào nhà và đọc.

hoäp thö

noun

Xem thêm ví dụ

Alicia investigates and finally confronts Nash with the unopened documents he had delivered to the secret mailbox.
Alicia đi điều tra và cuối cùng gặp John với những tài liệu chưa từng được mở ra mà ông đã gửi vào hòm thư bí mật.
So Valentine's Day is coming up in a couple of days, and these are currently arriving in mailboxes all around the world.
Vậy ngày Lễ tình nhân đang đến trong vài ngày nữa, và chúng đang trên đường đến hòm thư khắp nơi trên thế giới.
This mechanism avoids requiring clients to download every message in the mailbox in order to perform these searches.
Cơ chế này tránh yêu cầu khách hàng tải xuống mọi thư trong hộp thư để thực hiện các tìm kiếm này.
Hey, Holly...... these were falling out of your mailbox.
Hey, Holly...... chúng rơi ra từ hòm thư.
She got the Ensign from the mailbox, came into the house, and read it.
Nó lấy quyển Ensign từ hộp thư, đi vào nhà và đọc.
Many objects along the street – signs, lights, awnings, mailboxes, buildings, houses, drains, drain pipes, rain gutters, windows, doors – appear to come to life and develop faces and expressions of their own, enjoying the shower.
Nhiều chủ thể dọc con đường – biển báo, đèn đường, mái hiên, hòm thư, tòa nhà, cống rãnh, máng nước mưa, cửa sổ – sống dậy và có cử chỉ gương mặt riêng, đang vui vẻ tắm mình trong những giọt mưa.
The POP protocol requires the currently connected client to be the only client connected to the mailbox.
Giao thức POP yêu cầu máy khách hiện được kết nối là máy khách duy nhất được kết nối với hộp thư.
Multiple mailbox support also allows servers to provide access to shared and public folders.
Hỗ trợ nhiều hộp thư cũng cho phép các máy chủ cung cấp quyền truy cập vào các thư mục chung và chung.
What mailboxes you rob, the dearborn projects?
Mày trộm cái hộp thư nào thế, nhà Federale à?
This and other characteristics of IMAP operation allow multiple clients to manage the same mailbox.
Điều này và các đặc điểm khác của hoạt động IMAP cho phép nhiều khách hàng quản lý cùng một hộp thư.
Petitions were signed, and a deluge of over half a million tracts mentioning the project flooded local mailboxes.
Người ta ký tên vào những bản kiến nghị và hơn nửa triệu truyền đơn nói về dự án này đã được ồ ạt gửi đến các hộp thư tại địa phương.
Same night, I get this in my mailbox.
Cũng đêm đó, em tìm thấy cái này trong hòm thư.
This mailbox is currently full.
Hộp thư thoại này hiện tại đã đầy.
There's a mailbox there with a cell phone taped underneath.
Ở đó có một thùng thư, bên dưới là một chiếc điện thoại.
In contrast, the IMAP protocol specifically allows simultaneous access by multiple clients and provides mechanisms for clients to detect changes made to the mailbox by other, concurrently connected, clients.
Ngược lại, giao thức IMAP đặc biệt cho phép truy cập đồng thời bởi nhiều khách hàng và cung cấp các cơ chế để khách hàng phát hiện các thay đổi được thực hiện đối với hộp thư bằng các máy khách khác, được kết nối đồng thời.
If you’ve set up a voice mailbox, rejected callers can leave a message.
Nếu bạn đã thiết lập hộp thư thoại, người gọi bị từ chối có thể để lại tin nhắn.
Mailbox # (Face-Down
Hộp thư # (mặt dưới
It can be used as a stand-alone application, or can work with Microsoft Exchange Server and Microsoft SharePoint Server for multiple users in an organization, such as shared mailboxes and calendars, Exchange public folders, SharePoint lists, and meeting schedules.
Nó có thể được sử dụng như một ứng dụng độc lập, hoặc có thể làm việc với Microsoft Exchange Server và Microsoft SharePoint Server cho nhiều người dùng trong một tổ chức, chẳng hạn như chia sẻ các hộp thư và lịch biểu, trao đổi thư mục công cộng, danh sách SharePoint và lịch trình cuộc họp.
Virtual Mailbox (User
Hộp thư ảo (người dùng
You can find it in the 'Authentication Results' header of an email that has successfully passed authentication (and was delivered to a Gmail mailbox).
Bạn có thể tìm thấy Miền xác thực trong tiêu đề 'Kết quả xác thực' của một email rằng đã vượt qua xác thực thành công (và đã được chuyển tới một hộp thư Gmail).
MO: My boyscout troop would like to rebuild 12 mailboxes.
MO: Đội của tôi muốn xây lại 12 hòm thư.
I was driving from Monterey and I spotted your mailbox.
Tôi đang lái xe từ Monterey... và tôi nhìn thấy hộp thư của cô.
Gonna make a left after a big red mailbox.
Sau khi tới một cái hộp thư lớn màu đỏ cô phải rẽ trái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mailbox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.