maiden name trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maiden name trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maiden name trong Tiếng Anh.

Từ maiden name trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên thời con gái, teân thôøi con gaùi, nhuõ danh, tên thời thiếu nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maiden name

tên thời con gái

noun (married woman's original last name)

I decided to continue using my maiden name.
Tôi quyết định dùng tên thời con gái của tôi.

teân thôøi con gaùi, nhuõ danh

noun

tên thời thiếu nữ

noun

Xem thêm ví dụ

Jones was my mother's maiden name.
Jones là nhũ danh của mẹ tôi.
Is it mother's maiden name?
Có phải là tên thời con gái của mẹ tôi?
Well, my mother doesn't have a maiden name.
Mẹ tôi không có cái tên thiếu nữ
That's my maiden name.
Đó là tên thời con gái.
She says that's Lysowsky's wife's maiden name, fulenko.
Cô ấy nói đó là tên thời con gái vợ của Lysowsky, Fulenko.
What was your maiden name, Mrs. Beauchamp?
Tên thời con gái của cô là gì thưa cô Beauchamp?
She went back to using her maiden name after their divorce.
Cô dùng lại tên Julie sau khi chia tay Duy Quang.
He was the eldest of eight children born to Marie Magdalena (by maiden name Hájek) and Jiří Zelenka.
Ông là con cả trong số tám người con của Marie Magdalena (nhũ danh Hajek) và Jiří Zelenka.
The family adopted the mother's maiden name: de Porris.
Gia đình đã chấp nhận họ của mẹ de Porris.
This is her mother's maiden name.
Đó là tên con gái của mẹ cổ.
Stevie used her maiden name so he wouldn't know that she was a Grayson.
Stevie dùng tên thời con gái nên ông ấy không biết rằng bà ta từng là người nhà Grayson.
When her father Yojiro Terada and her mother divorced in 2014, she (Haruhi) changed her surname to her mother's maiden name.
Khi cha cô là Terada Yojiro và mẹ cô ly hôn vào năm 2014, Haruhi cải họ cha sang họ mẹ là Nanao.
At the University of Minnesota, the singer told a few friends that Dillon was his mother's maiden name, which was untrue.
Tại Đại học Minnesota, Zimmerman từng nói cho vài người bạn rằng Dillon là tên thuở thiếu nữ của mẹ mình, dù rằng đó không phải là sự thật.
The title June Haverly is reference to the month in which he was born (June) and his mother's maiden name (Haverly).
Tựa đề June Haverly gợi nhắc đến tên tháng mà Sivan sinh ra (June - tháng sáu) và tên thời con gái của mẹ anh (Haverly). ^ “The June Haverly - single”. iTunes Australia.
Marr was born in Macon, Georgia, the son of Henry George (an auditor) and Louise M. (a teacher; maiden name, Brown).
Marr sinh ra ở Macon, Georgia, con trai của Henry George (nhà kiểm toán) và Louise M. (một giáo viên; tên thời con gái, Brown).
Grace Jahdiel Benjamin (maiden name 'Okoduwa') popularly known by her stage name Jahdiel, is a contemporary Nigerian gospel singer, songwriter and vocalist.
Grace Jahdiel Benjamin (tên thời con gái là 'Okoduwa') được biết đến với nghệ danh Jahdiel, là một ca sĩ, nhạc sĩ và một ca sĩ phúc âm Nigeria đương đại.
By the end of 1812 her business had failed, and thereafter her movements are obscure; she may have reverted to her maiden name.
Đến cuối năm 1812 kinh doanh của cô đã thất bạị, và sau đó chuyển động của cô là tối nghĩa; cô ấy có thể trở lại là tên thời con gái của mình.
Grandma’s maiden name was Arthur, and the family proudly claimed that one of their relatives, Chester Alan Arthur, was the 21st president of the United States.
Trước khi lấy chồng, bà nội mang họ Arthur, và gia đình bà nội hãnh diện cho rằng một trong những người thuộc dòng họ bà là Chester Alan Arthur, đã từng làm tổng thống thứ 21 của Hoa Kỳ.
Son of a Jewish cobbler who had converted to Catholicism, born Yvan Salmon at Attigny, Vosges, he adopted "Victor Noir" as his pen name after his mother's maiden name.
Là con trai của một thợ đóng giày người Do Thái, người đã cải sang đạo Công giáo, sinh Salmon Yvan tại Attigny, Vosges, ông đã thông qua "Victor Noir" như bút danh của mình sau khi tên thời con gái của mẹ.
It was in this year that she recorded a track in the songbook of Dorival Caymmi, and she also adopted the name Duncan, the maiden name of her mother.
Cũng trong năm nay, bà thu âm một ca khúc trong cuốn sách của Dorival Caymmi và sử dụng nghệ danh Duncan, vốn là tên thời con gái của mẹ bà.
Chinese women in Canada, especially Hongkongers in Toronto, would preserve their maiden names before the surnames of their husbands when written in English, for instance Rosa Chan Leung, where Chan is the maiden name, and Leung is the surname of the husband.
Những phụ nữ gốc Hoa ở Canada, đặc biệt là phụ nữ Hồng Kông ở Toronto, thông thường viết họ thời con gái trước họ chồng khi viết bằng tiếng Anh, ví dụ Rosa Chan Leung, trong đó Chan là họ thời con gái, và Leung là họ của chồng.
Its history began in early 17th century Kyoto, where a shrine maiden named Izumo no Okuni would use the city's dry Kamo Riverbed as a stage to perform unusual dances for passerby, who found her daring parodies of Buddhist prayers both entertaining and mesmerizing.
Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto, nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni, sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường, họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo mê hoặc và đầy tính giải trí.
It received the NATO reporting name "Maiden".
Nó được NATO gán cho cái tên 'Maiden'.
Women usually take the surnames of their husband upon marriage, and consequently lose their maiden middle names; so upon her marriage to David de la Cruz, the full name of Laura Yuchengco Macaraeg would become Laura Macaraeg de la Cruz.
Phụ nữ lấy họ của chồng sau khi kết hôn; vì thế sau khi lấy David Agbayani de la Cruz thì tên gọi đầy đủ của Laura Yuchengco Macaraeg sẽ là Laura Yuchengco Macaraeg de la Cruz.
The name has also been connected with that of the maiden Myrto.
Tên này cũng có liên quan đến tên Myrto thời con gái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maiden name trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.