malachite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malachite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malachite trong Tiếng Anh.

Từ malachite trong Tiếng Anh có các nghĩa là Malachit, malachit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malachite

Malachit

adjective (carbonate mineral)

malachit

adjective

Xem thêm ví dụ

Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running.
Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy.
It may be associated with cerussite, plattnerite, azurite, malachite, pyromorphite, mimetite, beudantite, duftite, crocoite, gibbsite, allophane and limonite.
Nó có thể liên quan với cerussit, plattnerit, azurit, malachit, pyromorphit, mimetit, beudantit, duftit, crocoit, gibbsit, allophan và limonit.
The bulk of the products was well-crystallized malachite Cu 2CO 3(OH)2, but a small yield of a rhombohedral substance was also obtained, claimed to be CuCO 3.
Phần lớn các sản phẩm được tinh thể malachit, Cu2CO3(OH)2, nhưng một sản lượng nhỏ của một chất hình thoi mà cũng thu được là CuCO3.
The terms "copper carbonate", "copper(II) carbonate", and "cupric carbonate" almost always refer (even in chemistry texts) to a basic copper carbonate (or copper(II) carbonate hydroxide), such as Cu 2(OH)2CO 3 (which occurs naturally as the mineral malachite) or Cu 3(OH)2(CO 3)2 (azurite).
Các điều khoản "đồng đá", "đồng(I) cacbon", và "trung quốc nhà cung đá" hầu như luôn luôn đề cập (ngay cả ở văn hóa học) đến một đồng cacbonat cơ bản như Cu2(OH)2CO3 (mà xảy ra một cách tự nhiên như những khoáng chất malachit) hoặc Cu3(OH)2(CO3)2 (azurit).
At first, Egyptians used the bright green malachite stones for ornamentations and pottery.
Ban đầu, người Ai Cập sử dụng các đá malachit màu lục sáng để trang trí khảm và làm đồ gốm.
Examples of such minerals are malachite (green) and azurite (blue).
Ví dụ về các khoáng vật này gồm malachit (lục) và azurit (lam).
It can also be effective in treating fish infected with ich although a combination of malachite green and formaldehyde is far more effective against the parasitic protozoa Ichthyophthirius multifiliis.
Nó cũng có thể có hiệu quả trong điều trị cá bị nhiễm ich mặc dù sự kết hợp của malachite xanh và formaldehyde có hiệu quả hơn rất nhiều so với protozoa ký sinh trùng Ichthyophthirius multifiliis.
Upper eyelids were painted black and lower ones were colored green, as depicted in ancient texts that describe the use of both black galena and green malachite.
Mí mắt trên được vẽ màu đen và thấp hơn có màu xanh lá, mô tả trong văn thư cổ đại diễn tả cách dùng cả galena đen và malachit xanh.
Malachite's green colour is also representative of the green field of play.
Malachit màu xanh cũng là tượng trưng cho màu xanh của cỏ trên sân.
Its main body is solid sterling silver and silver gilt, while its plinth is made of malachite, a semi-precious stone.
Thân chính được làm từ bạc đặc thật và bạc mạ vàng, trong khi đó đế được làm từ malachit, một loại đá quý.
Ancient Egyptians mined malachite at Maadi.
Những người Ai Cập cổ đại khai thác mỏ malachit ở Maadi.
It is a green crystalline solid that occurs in nature as the mineral malachite.
Nó là một chất rắn kết tinh màu xanh lá cây tồn tại trong tự nhiên ở dạng khoáng chất malachit.
So I have tried to express, as it were, the powers of darkness in a low public house, by soft Louis XV green and malachite, contrasting with yellow-green and harsh blue-greens, and all this in an atmosphere like a devil's furnace, of pale sulphur.
Tôi đã cố thể hiện sức mạnh của bóng tối trong một ngôi nhà công cộng thấp, bằng màu xanh lá cây Louis XV và malachite, tương phản với màu xanh vàng và xanh lá cây xanh, và tất cả điều này trong một bầu không khí như lò của ma quỷ với lưu huỳnh nhạt.
The malachite is found throughout Central and northern South America, where it is one of the most common butterfly species.
Loài bướm này được tìm thấy trên khắp Trung và miền bắc Nam Mỹ, nơi mà chúng là một trong những loài bướm phổ biến nhất.
One poor sister gave me a malachite ornament.
Một chị nghèo đã cho tôi một vật trang trí bằng khoáng chất malachit.
Although found locally, both black galena and green malachite were also imported from nearby regions in Western Asia, Coptos and the Land of Punt.
Mặc dù được tìm thấy tại địa phương, cả galena đen và malachit xanh cũng được nhập khẩu từ vùng miền lân cận ở Tây Á, Coptos và xứ Punt.
He also ordered the earliest attested expedition to the land of Punt, which brought back large quantities of myrrh, malachite and electrum.
Ông cũng ra lệnh tiến hành một cuộc thám hiểm được chứng thực sớm nhất đến vùng đất Punt, mà đã giúp mang về một lượng lớn nhựa thơm, malachit và electrum.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malachite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.