makeover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ makeover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makeover trong Tiếng Anh.
Từ makeover trong Tiếng Anh có nghĩa là trang điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ makeover
trang điểmnoun She had one of those makeover shows on the telly. Cô ta là một trong những sô trang điểm trên TV. |
Xem thêm ví dụ
You've given your wife a full body makeover. Anh đã làm cho cơ thể vợ anh trở nên đẹp tuyệt. |
Since Alyona had refused her makeover that week, she was given two options: she could stay and allow her makeover to be performed on her, or she could quit the competition. Kể từ khi Alyona đã từ chối diện mạo mới của cô trong tuần đó, cô đã được đưa ra hai lựa chọn: cô có thể ở lại và phải thực hiện phần diện mạo mới của cô ấy, hoặc cô ấy dừng cuộc thi và cô chọn phương án thứ hai. |
A store named "Bibbidi Bobbidi Boutique" opened April 5, 2006, at the World of Disney store in Downtown Disney (now Disney Springs) at Walt Disney World; this shop allows children to receive princess makeovers. Một cửa hàng với tên gọi "Bibbidi Bobbidi Boutique" mở cửa vào ngày 5 tháng 4 năm 2006 ở World of Disney store in Downtown Disney tại Walt Disney World. |
Another difference is the administration of two makeovers to the girls, one at the beginning of the competition and one halfway through when the group has been reduced to seven contestants. Một sự khác biệt nữa là việc quản lý hai lần diện mạo mới cho các cô gái vào lúc bắt đầu của cuộc thi và vào một nửa khi nhóm đã được giảm xuống còn bảy thí sinh. |
All it needs is a makeover. Nó chỉ cần tân trang lại 1 chút. |
Sometimes there is a selfish excess of exercising, dieting, makeovers, and spending money on the latest fashions (see Alma 1:27). Đôi khi có một sự ích kỷ quá mức trong việc tập thể dục, ăn kiêng, trang điểm và tiêu tiền vào thời trang mới nhất (xin xem An Ma 1:27). |
In her salons and through her marketing campaigns, Elizabeth Arden stressed teaching women how to apply makeup, and pioneered such concepts as scientific formulation of cosmetics, beauty makeovers, and coordinating colors of eye, lip, and facial makeup. Trong salon của bà và thông qua các chiến dịch tiếp thị, Elizabeth Arden nhấn mạnh việc dạy phụ nữ cách áp dụng trang điểm và đi tiên phong trong các khái niệm khoa học về mỹ phẩm, làm đẹp, phối hợp màu sắc của mắt, môi và trang điểm trên khuôn mặt. |
Eleonore is upset over the fact that she is getting short hair, and refuses to have her makeover done, which leads to Jonas and Caroline deciding on having Eleonore leave the competition. Eleonore cảm thấy buồn vì thực tế là cô ấy đang có mái tóc ngắn, và từ chối diện mạo mới của cô, dẫn đến việc Jonas và Caroline quyết định Eleonore phải rời khỏi cuộc thi. |
Here are some of those same weightlifters after their 1989 makeover. Đây là 1 số nhà cử tạ như thế sau cuộc lột xác của họ năm 1989 |
In episode 2, Cicilia refused her makeover and quit the competition. Ở tập 2, Cicilia dừng cuộc thi vì từ chối diện mạo mới của mình. |
Before you start a bedroom makeover , though , talk to your doctor and your parents about the best sleeping position for you . Trước khi bắt đầu thay đổi bề ngoài của phòng ngủ , bạn nên nói cho bác sĩ và bố mẹ mình biết về tư thế ngủ nào là tốt nhất cho mình nhé . |
She had one of those makeover shows on the telly. Cô ta là một trong những sô trang điểm trên TV. |
The music video, directed by James Foley, shows Madonna's second image makeover, featuring her with a more toned and muscular body, and cropped platinum blonde hair. Video âm nhạc của bài hát, do James Foley làm đạo diễn, cho thấy một diện mạo mới của Madonna, với cơ thể mảnh mai cùng mái tóc vàng bạch kim. |
In Episode 4 Helena refused her makeover and quit the competition. Trong tập 4, Helena đã từ chối diện mạo mới và xin dừng cuộc thi. |
One of the 262,196 signatories was Brenda Chapman, the director of the film, who felt that Disney had "betrayed the essence of what we were trying to do with Merida — give young girls and women a better, stronger role model", and that the makeover was "a blatantly sexist marketing move based on money". Một trong số 108.000 chữ ký tán thành trên trang này là của Brenda Chapman, đồng đạo diễn bộ phim, bà cho rằng Disney đã "đi ngược lại với những gì chúng ta đang thực sự làm với Merida — là mang tới cho phụ nữ và các bé gái một nhân vật tốt đẹp hơn, mạnh mẽ hơn," và rằng việc sửa đổi này "rõ ràng là một việc làm nhằm quảng cáo dựa trên lợi nhuận." |
Makeovers are administered to the girls early in the season, usually after the first elimination. Các diện mạo mới được thực hiện cho các cô gái vào đầu mùa, thường là sau lần loại đầu tiên. |
On May 16, 2010, she appeared on an episode of ABC's Extreme Makeover: Home Edition. Ngày 16 tháng 5 năm 2010, cô xuất hiện trên chương trình truyền hình của đài ABC, Extreme Makeover: Home Edition. |
The official artwork for "Last Friday Night (T.G.I.F.)" using scenes from the music video, shows Perry both before and after a makeover. Bìa chính thức cho "Last Friday Night (T.G.I.F.)" sử dụng các cảnh từ video âm nhạc, với hình ảnh của Katy Perry trước và sau khi trang điểm. |
"Cascade gets a Makeover". Chúng tôi sẽ giúp Cassano nhanh chóng hòa nhập." |
Original, couples-focused series on Playboy TV designed specifically for co-viewing included reality shows such as Swing, Sextreme Makeover and Celebrity Sex Tales, which features animated reenactments of outrageous hookup stories from such celebrities as NBA star John Salley, supermodel Janice Dickinson and comedy legends Cheech & Chong. Những bộ phim truyền thống của Playboy TV được thiết kế đặc biệt cho việc xem đồng thời bao gồm các chương trình thực tế như Swing, Sextreme Makeover và Celebrity Sex Tales, có các hoạt hình tái hợp với những câu chuyện hài hước từ những người nổi tiếng như ngôi sao NBA John Salley, siêu mẫu Janice Dickinson và hài kịch huyền thoại Cheech & Chong. |
They all want you to give them a makeover. Tất cả họ đều muốn nhờ anh cắt tóc. |
To give it the pedagogical makeover it needs. Mang lại sự mới mẻ về sư phạm cần thiết. |
He's gmng the place a makeover, bringing back the chosen few, starting with the, uh, chosen chosen few, if you, uh, know what I mean. Ông ấy đang cho chúng ta một nơi để bắt đầu lại tập hợp lại những người được chọn, bắt đầu với việc, " chọn mặt gửi vàng ", nếu các cậu hiểu ý tôi. |
"Brooklyn Nine-Nine Lands Thursday Perch, Bumping Will & Grace to Later Slot in NBC Thursday Makeover". Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018. ^ “Brooklyn Nine-Nine Lands Thursday Perch, Bumping Will & Grace to Later Slot in NBC Thursday Makeover”. |
Makeovers were administered to contestants early in the season (usually after the first or second elimination in the finals), and a trip to an international destination was scheduled at about two-thirds of the way through the season (usually with five or six contestants remaining). Các cuộc thăm dò được tổ chức cho các thí sinh vào đầu mùa giải (thường là sau khi loại bỏ lần đầu tiên hoặc thứ hai trong trận chung kết) và chuyến đi đến một điểm đến quốc tế đã được lên kế hoạch vào khoảng hai phần ba thời gian thông qua mùa (thường với năm hoặc sáu thí sinh còn lại). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makeover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới makeover
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.