make up for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make up for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make up for trong Tiếng Anh.

Từ make up for trong Tiếng Anh có các nghĩa là bù đắp, đền, đền bù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make up for

bù đắp

verb

You promised that you'd make up for all the things you never did for him.
Anh đã hứa là anh sẽ bù đắp mọi chuyện mà anh chưa từng làm cho nó.

đền

verb

And I'm trying to make up for it.
Và tớ đang cố để đền bù nó.

đền bù

verb

And I'm trying to make up for it.
Và tớ đang cố để đền bù nó.

Xem thêm ví dụ

It'll hardly make up for the financial losses I've suffered.
Vẫn còn chưa bù được cho mất mất tài chính mà ta phải gánh.
That makes up for everything.
Cái đó giúp ích rất nhiều đấy.
You promised that you'd make up for all the things you never did for him.
Anh đã hứa là anh sẽ bù đắp mọi chuyện mà anh chưa từng làm cho nó.
He was making up for lost time when he went off the track, puncturing the Ferrari's fuel tank.
Anh ta đã cố gắng rút ngắn thời gian khi văng khỏi đường đua, làm vỡ thùng đựng xăng của chiếc Ferrari.
You know, it's like they're trying to make up for lost time.
Ông biết đấy, giống như chúng cố gắng bù đắp lại thời gian bị mất vậy.
Flight trials went more smoothly than expected, helping make up for the time lost in development.
Dầu sau, các đợt bay thử nghiệm tiến hành thuận lợi hơn dự kiến và điều này giúp bù đắp phần nào cho thời gian trễ nải trong quá trình phát triển.
What they may lack in symmetrical beauty, they more than make up for in resoluteness and in character.
Chúng có thể thiếu điều gì đó trong vẻ đẹp cân xứng nhưng lại được bù đắp bằng sự kiên quyết và chí khí.
But the huge quantity of information generated from both wired and wireless sensors makes up for those hiccups.
Nhưng lượng thông tin khổng lồ được tạo ra từ các cảm biến, cả có dây và không dây, sẽ dung hòa cho những trục trặc này.
The miracle of the Atonement can make up for imperfections in our performance.
Phép lạ của Sự Chuộc Tội có thể bù đắp cho những khiếm khuyết trong hành động của chúng ta.
I spent decades trying to make up for what your father did.
Tôi bỏ ra mấy thập kỷ cố gắng bù đắp những gì cha cậu gây ra.
None of the successes I had in other aspects of life could make up for it.
Không có thành công nào trong đời có thể bù đắp được điều đó.
She's been dead for 6 years, but I'm still trying to make up for my failure.
Bà ấy đã chết được 6 năm rồi. Nhưng anh vẫn cố đền bù cho sự thất bại của mình.
"Wootton's back and he's ready to make up for lost time".
Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2011. ^ “Wootton’s back and he’s ready to make up for lost time”.
This'll make up for last time.
Cái này là để đền bù cho lần trước.
Their unconditional belief in the final victory makes up for that.
Họ sẽ chiến đấu tốt với niềm tin vào sự phục hưng chế độ.
The tail makes up for 60% of its body length and is used to gain balance while bounding.
Đuôi chiếm 60% chiều dài cơ thể và được sử dụng để giữ thăng bằng khi di chuyển.
I want many friends to make up for the gruesome stiffs that Hamish knows.
Tôi muốn nhiều bạn bè đến để tân trang cho chàng Hamish khủng khiếp.
Only cash will make up for my bygone youth.
Tuổi trẻ của tôi, chỉ có thể lấy tiền bạc để bù đắp thôi.
But it makes up for that by yielding a quick result.
Nhưng bù lại, nó cho ra một kết quả nhanh chóng.
Paul knew that God’s spirit can make up for human weaknesses, regardless of their nature.
Phao-lô biết thánh linh Đức Chúa Trời có thể bù lại cho sự yếu đuối của con người, bất kể sự yếu đuối đó là gì.
Some applicants believe that spontaneity can make up for lack of strategic planning.
Một số ứng viên tin rằng khả năng ứng khẩu tốt có thể bù đắp cho việc không chuẩn bị một chiến lược khi phỏng vấn.
We would try to make up for it, but sometimes we could not afford to.”
Chúng tôi đã mua quà cho chúng, nhưng có khi không đủ khả năng”.
Insurance policies, while partially replacing material losses, do not make up for emotional losses.
Hợp đồng bảo hiểm chỉ có thể bồi thường đến mức độ nào đó về những thiệt hại vật chất nhưng không thể đền bù được những mất mát tình cảm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make up for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới make up for

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.