mal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mal trong Tiếng Anh.

Từ mal trong Tiếng Anh có nghĩa là sự đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mal

sự đau đớn

noun

Xem thêm ví dụ

Mal, help me!
Mal, giúp với.
What do you think about all this, Mal?
Con nghĩ sao, Mal?
I know what's real, Mal.
Anh biết nó là thật, Mal.
I feel guilt, Mal.
Anh cảm thấy có tội, Mal.
You mean in case you bring Mal in.
Ý anh là, trong trường hợp anh đưa Mal vào.
He has promised: “I shall . . . actually empty out upon you a blessing until there is no more want.” —Mal.
Ngài hứa: “[Hãy] xem ta có... đổ phước xuống cho các ngươi đến nỗi không chỗ chứa chăng!”
Mal Meninga made a return to the club, this time as coach.
Vài tháng sau đó, Johan Cruijff quay trở lại câu lạc bộ, lần này là với tư cách huấn luyện viên.
She created the roles of La Fille mal gardée (1828) and Manon Lescaut by Jean-Pierre Aumer (1830).
Bà đã nhận được vai diễn trong vở Cô gái không được coi giữ (năm 1828) và Manon Lescaut của Jean-Pierre Aumer (năm 1830).
With Mal?
Với Mal à?
Mal 2 Verse 10 says that they had one common father.
Câu 10 nói họ có cùng một cha.
Go inside, Mal.
Vào nhà đi Mal.
Mal, look at me, please?
Mal, làm ơn nhìn anh này.
Until that time, as Fracastoro notes, syphilis had been called the "French disease" (Italian: mal francese) in Italy, Malta, Poland and Germany, and the "Italian disease" in France.
Cho đến thời điểm đó, như ghi chú Fracastoro, giang mai đã được gọi là "bệnh của người Pháp" ở Ý, Ba Lan và Đức, và "bệnh của người Ý" tại Pháp.
Lee Jung-hyun as Oh Mal-nyeon A comfort woman who gets moved to Hashima after going through endless troubles under the Japanese colonization, but never loosens her strong grip on hope.
Lee Jung-hyun trong vai Mal-nyeon Là một người phụ nữ giải khuây, người mà đã chuyển tới Hashima sau khi gặp vô vàn rắc rối tại các nước thuộc địa Đế quốc Nhật Bản, nhưng cô vẫn có hy vọng mãnh liệt để được cứu thoát.
MAL also starts challenges for users to complete their 'lists.'
MAL cũng bắt đầu tạo ra những thách thức cho người dùng để hoàn thành 'danh sách của họ.'
The one, we can call it the cynical design, that means the design invented by Raymond Loewy in the '50s, who said, what is ugly is a bad sale, la laideur se vend mal, which is terrible.
Một loại, chúng ta có thể gọi là thiết kế nhạo báng, là loại thiết kế được sáng tạo bởi Raymond Loewy vào những năm 50, ông ấy nói rằng, cái gì xấu sẽ không bán được, điều đó rất tồi tệ.
(Mal 2 Verse 15) Happily, God’s organization today abounds with such men who ‘assign honor to their wives.’
(Câu 15, NW) Mừng thay, tổ chức Đức Chúa Trời ngày nay có nhiều người nam ‘kính-nể vợ họ’ như thế.
MAS: Athletes from Malaya (MAL) and North Borneo (NBO) competed as independent teams at the 1954, 1958 and 1962 Games. and Sarawak (SWK) also competed at the 1962 Games, prior to the formation of the Federation of Malaysia in 1963.
MAS: Các vận động viên từ Malaya (MAL) và Bắc Borneo (NBO) tham dự với các đoàn độc lập tại các Đại hội 1954, 1958 và 1962. và Sarawak (SWK) cũng tham dự Đại hội 1962, trước khi thành lập Liên bang Malaysia năm 1963.
It's too late, Mal.
Đã quá trễ rồi, Mal.
"Raten Sie mal, was am BER jetzt wieder vergessen wurde" .
Tăng đáp: "Tức nay hỏi rồi."
Anytime you want to confirm it for yourself, Mal Nyeo.
Bất cứ lúc nào cô cũng có thể kiểm chứng, Mal Nyeo à.
Among his best-known works are Façade (1931), Symphonic Variations (1946), Cinderella (1948), La fille mal gardée (1960), Monotones I and II (1965), Enigma Variations (1968) and the feature film ballet The Tales of Beatrix Potter (1970).
Trong số những tác phẩm nổi tiếng nhất của ông là Façade (1931), Symphonic Variations (1946), Cinderella (1948), La fille mal gardée (1960), Monotones I và II (1965), Enigma Variations (1968) và bộ phim ballet The Tales of Beatrix Potter (1970).
Magyar Alumínium (MAL) said that the mud was not considered to contain toxic elements according to EU standards.
Công ty quản lý nhà máy Magyar Alumínium (MAL) thì lại cho rằng bùn không được coi là một chất nguy hiểm theo như các tiêu chuẩn của châu Âu.
Also on the 11th, the government took control of MAL, appointing a commissioner to manage the company.
Cũng vào ngày 11 tháng 10, chính phủ đã kiểm soát công ty MAL, trong đó chỉ định một ủy viên chính phủ để quản lý công ty.
Vincent van Gogh, le mal aimé (in French).
Vincent van Gogh, le mal aimé (bằng tiếng Pháp).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới mal

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.