malady trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malady trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malady trong Tiếng Anh.

Từ malady trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh tật, tệ nạn, bệnh, chứng bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malady

bệnh tật

noun

It involves the removal of “maladies” —the bad consequences of the error of our ways.
Nó cũng bao hàm xóa bỏ “bệnh-tật”—hậu quả của sự sai lầm trong đường lối của chúng ta.

tệ nạn

noun

bệnh

noun

Every week one or the other is stricken with some odd malady.
Cứ mỗi tuần người này hay người kia lại bị bệnh kỳ cục.

chứng bệnh

noun

I mean, these maladies don't care
Những chứng bệnh không quan tâm

Xem thêm ví dụ

In the future, the gift of the ransom will bring about a complete healing of all maladies, making everlasting life a reality!
Trong tương lai, nhờ món quà giá chuộc, mọi bệnh tật sẽ được chữa lành và sự sống vĩnh cửu sẽ trở thành hiện thực!
When Jesus Christ was on earth, he demonstrated his God-given power to cure painful maladies.
Khi sống trên đất, Chúa Giê-su được Đức Chúa Trời ban quyền năng chữa lành đủ thứ bệnh tật gây đau khổ cho con người.
Lyrical themes in thrash metal include warfare, corruption, injustice, murder, suicide, isolation, alienation, addiction, and other maladies that afflict the individual and society.
Chủ đề ca từ trong thrash metal bao gồm sự cô lập, bệnh tâm thần, tham nhũng, bất công, ma túy, tự sát, giết người, chiến tranh, và các tệ nạn gây đau khổ cho con người và xã hội.
In many instances, choosing to be offended is a symptom of a much deeper and more serious spiritual malady.
Trong nhiều trường hợp, việc chọn bị phật lòng là một dấu hiệu của căn bệnh thuộc linh sâu xa và trầm trọng hơn.
It involves the removal of “maladies” —the bad consequences of the error of our ways.
Nó cũng bao hàm xóa bỏ “bệnh-tật”—hậu quả của sự sai lầm trong đường lối của chúng ta.
Otherwise he would not have said of Jehovah: “Him who is forgiving all your error, who is healing all your maladies, who is reclaiming your life from the very pit, [who] has not done to us even according to our sins; nor according to our errors has he brought upon us what we deserve.”
Nếu không thì ông hẳn đã không nói về Đức Giê-hô-va: “Ấy là Ngài tha-thứ các tội-ác ngươi, chữa lành mọi bịnh-tật ngươi, cứu-chuộc mạng-sống ngươi khỏi chốn hư-nát.
So it is also with other world maladies.
Nói về các tệ trạng khác trên thế giới thì cũng như vậy.
(Isaiah 25:8; Revelation 21:1-4) Even today, however, God is healing us of spiritual maladies.
(Ê-sai 25:8; Khải-huyền 21:1-4) Tuy nhiên, ngay cả ngày nay, Đức Chúa Trời đang chữa lành chúng ta về mặt thiêng liêng.
Now when I look back and reflect on all the blessings Jehovah has bestowed upon me, I feel moved to say as the psalmist did: “Bless Jehovah, . . . him who is forgiving all your error, who is healing all your maladies, who is reclaiming your life from the very pit, who is crowning you with loving-kindness and mercies.” —Psalm 103:1-4.
Giờ đây, khi ngẫm nghĩ lại tất cả những ân phước Đức Giê-hô-va ban cho, tôi thật cảm động và muốn thốt lên như người viết Thi-thiên: “Khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!. . . Ấy là Ngài tha-thứ các tội-ác ngươi, chữa lành mọi bệnh-tật ngươi, cứu-chuộc mạng-sống ngươi khỏi chốn hư-nát, lấy sự nhân-từ và sự thương-xót mà làm mão-triều đội cho ngươi”.—Thi-thiên 103:1-4.
Despite its obvious maladies the guitar spoke with conviction and swagger.
Dù cho nó có vẻ cũ kỹ trầy trụa... Cây đàn có vẻ khẳng định một cách chắc chắn...
Furthermore, Tushratta never mentions in EA 23 that the statue's dispatch was meant to heal Amenhotep of his maladies.
Hơn nữa, Tushratta không bao giờ đề cập đến trong EA 23 rằng bức tượng được gửi đến là nhằm chữa khỏi các căn bệnh cho Amenhotep.
Perhaps you will catch sight of dear older ones, steadfastly living up to their dedication to Jehovah despite the maladies of advanced age.
Có lẽ bạn nhìn thấy những người lớn tuổi đáng quý, kiên trì sống đúng với sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bất kể tuổi già sức yếu.
It has been referred to as mental poison, the destroyer of reason, and it is said to be more destructive than the worst physical malady.
Sự sợ từng được ví như chất độc cho tâm trí, như vật tàn phá sự suy luận, và lại còn được cho là có sức tàn phá hơn cả những bệnh hiểm nghèo nhất về thể chất.
What can depressed ones do to treat and cope with this distressing malady?
Người bị trầm cảm có thể làm gì để đối phó với căn bệnh tai ác này, và có hướng điều trị nào?
Yet we know that the reality we experience day to day is a world without borders, a world of diseases without borders and doctors without borders, maladies sans frontières, Médecins Sans Frontières, of economics and technology without borders, of education without borders, of terrorism and war without borders.
Chúng ta đã trải nghiệm ngày qua ngày một thế giới phi biên giới, thế giới của những bệnh tật không biên giới bác sỹ không biên giới, bệnh tật không biên giới, y học không biên giới, kinh tế và kỹ thuật không biên giới, giáo dục không biên giới, chủ nghĩa khủng bố chiến tranh không biên giới.
If all opposition were curtailed, if all maladies were removed, then the primary purposes of the Father’s plan would be frustrated.
Nếu tất cả sự phản nghịch đều bị giảm bớt, nếu tất cả các chứng bệnh đều được chữa lành, thì các mục đích chính yếu của kế hoạch của Cha Thiên Thượng sẽ mất tác dụng.
While not requesting miraculous cures today, we can ask that God grant them fortitude to bear their malady and the spiritual strength needed to endure such periods of weakness.
Mặc dù không còn cầu xin sự chữa lành bằng phép lạ vào thời nay, chúng ta có thể xin Đức Chúa Trời ban cho họ nghị lực để đương đầu với bệnh tật, và sức mạnh tinh thần cần thiết để nhịn nhục chịu đựng trong thời gian đau ốm.
Jesus “felt pity” when encountering those who were ailing, even though he had never personally experienced their maladies.
Giê-su “động lòng thương xót” khi gặp những người bệnh hoạn, mặc dù cá nhân ngài không bao giờ trải qua những chứng bệnh như thế (Ma-thi-ơ 14:14).
There is no indication that those returning Jews in 537 B.C.E. were literally healed of such maladies.
Không có gì cho thấy là dân Do-thái hồi hương vào năm 537 trước tây-lịch đã thật sự được chữa khỏi các chứng tật trên.
21 Another reason why tears of sorrow will vanish is that humans will have their physical maladies removed.
21 Một lý do khác khiến nước mắt đau thương biến mất, đó là bệnh tật bị loại trừ.
Nevertheless, a number of maladies seem unquestionably new.
Dù sao, một số bệnh quả là mới thật sự.
Many people who lived during the Renaissance did not view it as the "golden age" imagined by certain 19th-century authors, but were concerned by these social maladies.
Nhiều người sống trong thời Phục Hưng dường như không xem nó là "thời đại hoàng kim" như cách các nhà nghiên cứu thế kỷ XIX tưởng tượng, mà thay vào đó họ tỏ ra lo ngại về các vấn đề xã hội trên.
Grudges, if left to fester, can become serious maladies.
Lòng hận thù, nếu để cho dai dẳng, thì có thể trở thành một vấn đề trầm trọng.
It was hard to grasp that our little girl was stricken with this formidable malady.
Thật khó có thể hiểu được rằng đứa con gái bé bỏng của chúng tôi mắc phải căn bệnh khủng khiếp này.
‘Now it is time that the malady should be over,’ said she; ‘let me rise, and obtain some success this very day.
"""Giờ là lúc cơn bệnh phải dừng lại - nàng nói - hãy đứng lên và thu lấy chút thành công nào đó kể từ hôm nay."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malady trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.